Là dòng bơm công nghiệp được thiết kế chuyên biệt cho đối tượng là khách hàng doanh nghiệp. Chính vì vậy, bơm Ebara 11kW có những đặc điểm riêng biệt để mang lại trải nghiệm tối ưu nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đặc điểm cũng như điểm thu hút của dòng bơm này nhé.
Điểm thu hút của bơm Ebara 11kW
Hiệu năng hoạt động ấn tượng
Với những ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành sản xuất công nghiệp nặng. Nước là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng góp phần vào hoạt động sản xuất. Để các thiết bị được sản xuất được trơn tru nhất. Mức nước, nhiệt độ nước cũng như tình trạng của nước cần phải đảm bảo tiêu chuẩn đề ra. Chính vì vậy, các máy bơm cần phải có khả năng hoạt động liên tục. Đồng thời cung cấp được đủ lượng nước cần thiết để duy trì tình trạng nước ở mức ổn định.
Chính vì nắm bắt được được điều này. Các dòng bơm Ebara 11kW được chế tạo với hiệu năng thủy lực tốt nhất nhằm đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Hiệu năng này lớn hơn rất nhiều lần so với những mẫu bơm ly tâm trục ngang 1 tầng cánh Ebara CDXM 120/12.
Trang bị phụ kiện thông minh giúp tối ưu hoạt động của bơm nhất
Bên cạnh hiệu năng hoạt động ấn tượng, bơm Ebara 11kW còn được trang bị thêm những phụ kiện cùng tính năng thông minh. Chẳng hạn như kỹ thuật đúc Hydrofoming giống bơm ly tâm trục ngang INOX Ebara 3M 50-200. Điều này không chỉ giúp tối ưu hoạt động của máy bơm. Nó còn giúp bơm chiếc bơm này có thể hoạt động bền bỉ mà ít xảy ra hỏng hóc. Từ đó giúp các nhà sản xuất có thể tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng sản phẩm. Cũng như việc sản xuất được đảm bảo diễn ra liên tục, đáp ứng được nhu cầu của thị trường. Mà những mẫu bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400 khó có thể làm được.
Bơm Ebara 11kW đa dạng dòng máy phù hợp cho từng hoạt động của doanh nghiệp khác nhau
Bơm Ebara 11kW rời trục trục ngang GS
Là dòng sản phẩm hướng tới những đối tượng khách hàng các doanh nghiệp vừa. Ebara GS đáp ứng được cân bằng giữa lưu lượng nước và cột áp bơm.
Phiên bản | Động cơ | Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng (KG) |
GS 32-200 | 2 cực | 50 – 32 | 0 – 48 | 44.2 – 57.7 | 188 |
GS 32-250 | 2 cực | 0 – 36 | 52.4 – 67.1 | 199 | |
GS 40-160 | 2 cực | 65 – 40 | 12 – 72 | 32 – 42.8 | 180 |
GS 40-200 | 2 cực | 12 – 66 | 41.9 – 50 | 190 | |
GS 50-160 | 2 cực | 65 – 50 | 18 – 90 | 30.1 – 37.6 | 182 |
GS 50-315 | 4 cực | 12 – 66 | 35.9 – 42 | 285 | |
GS 65-125 | 2 cực | 80 – 65 | 30 – 150 | 17.6 – 26.5 | 186 |
GS 65-160 | 2 cực | 30 – 132 | 19.1 – 27.9 | 190 | |
GS 65-315 | 4 cực | 24 – 114 | 25.9 – 32.7 | 289 | |
GS 80-250 | 4 cực | 100 – 80 | 30 – 168 | 18.7 – 24.7 | 276 |
GS 80-315 | 4 cực | 48 – 168 | 20.4 – 23.4 | 300 | |
GS 100-200 | 4 cực | 125 – 100 | 48 – 198 | 12.9 – 15.5 | 302 |
GS 100-250 | 4 cực | 48 – 210 | 14.5 – 21.6 | 307 | |
GS 125-200 | 4 cực | 150 – 125 | 90 – 270 | 10.5 – 13.6 | 319 |
GS 150-200 | 4 cực | 200 – 150 | 90 – 300 | 5.5 – 9.6 | 367 |
Ebara ly tâm tự mồi SQPB
Hướng tới đối tượng sử dụng là các doanh nghiệp mới hoặc nhỏ. Bơm SQPB được thiết kế để có thể tự nhận biết mức hoạt động mà không cần phải có quá nhiều sự can thiệp của người sử dụng.
Phiên bản bơm | 100 SQPB | 150 SQPB |
Tốc độ trục quay | 2400 vòng/phút | 1750 vòng/phút |
Lưu lượng nước tối đa | 126 m3/h | 222 m3/h |
Cột áp bơm | 16 – 23.5 m | 9 – 16 m |
Đường kính đầu hút-xả | 100 – 100 m | 150 – 150 mm |
Thời gian tự mồi | 5 phút | 5 phút |
PHạm vị hút hoạt động | 7 m | 6 m |
Độ hút sâu | 4 m | 4 m |
Trọng lượng bơm | 42 KG | 130 KG |
Bơm Ebara 11kW ly tâm phân buồng CSA/CNA
Nếu đang tìm một dòng bơm 11kW phân buồng, CSA/CNA sẽ là dòng sản phẩm hoàn hảo đó. Mặc dù cột áp của bơm không quá cao. Tuy nhiên, lưu lượng nước hoạt động chắc chắn sẽ đem lại sự hài lòng cho doanh nghiệp.
Phiên bản | Động cơ | Kích thước hút xả (mm) | Lưu lượng tối đa (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng (KG) |
100 x 80 CSJA | 4 cực | 100 – 80 | 84 | 26 – 38 | 393 |
125 x 100 CNHA | 4 cực | 125 – 100 | 144 | 17 – 27 | 441 |
125 x 80 CNJA | 4 cực | 125 – 80 | 157.5 | 20 – 32 | 450 |
150 x 150 CNFA | 4 cực | 150 – 150 | 270 | 9 – 18 | 458 |
150 x 125 CNGA | 4 cực | 150 – 125 | 258 | 13 – 22.5 | 479 |
200 x 200 CNEA | 4 cực | 200 – 200 | 345 | 6.5 – 14 | 481 |
Bơm Ebara 11kW Inline LPDA
Được thiết kế riêng biệt với 2 đầu hút xả nằm trên trục ngang. LPDA đc thiết kế để vận chuyển nước từ các nhà máy nước tới khu dân cư hoặc xí nghiệp.
Phiên bản | Cột áp bơm | Lưu lượng nước tối đa | Kích thước hút xả | Trọng lượng bơm |
125 LPD4JCA | 6 – 18.5 m | 195 m3/h | 125 – 125 mm | 250 KG |
150 LPD4HA | 11 – 15 m | 285 m3/h | 150 – 150 mm | 230 KG |
200 LPD4HA | 7 – 12.5 m | 342 m3/h | 200 – 200 mm | 269 KG |
Ebara gang 3D
Khi nhắc đến dòng bơm 11kW có kích thước nhỏ. Ebara 3D và 3M chắc chắn sẽ đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng. Với trọng lượng nhẹ cùng thiết kế thông minh. Bơm sẽ giúp tối ưu không gian phân xưởng nhưng vẫn đáp ứng được mọi nhu cầu phức tạp nhất.
Phiên bản | 3D 40-200/11 | 3D 50-200/11 | 3D 65-160/11 |
Lưu lượng nước | 12 – 42 m3/h | 30 – 72 m3/h | 42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm | 60 – 70 m | 42 – 55.5 m | 20 – 39 m |
Trọng lượng bơm | 82.4 KG | 82.4 KG | 87.4 KG |
Kích thước đầu hút-xả | 65 – 40 mm | 65 – 50 mm | 80 – 65 mm |
Ebara 3M
Giống như bơm ly tâm inline Ebara LPS 50/150, bơm ebara 3M được thiết gọn nhẹ đi kèm với thiết kế BPO giúp dễ dàng bảo trì bảo dưỡng sản phẩm.
Phiên bản | 3M 40-200/11 | 3M 50-200/11 | 3M 65-160/11 |
Lưu lượng nước | 12 – 42 m3/h | 30 – 72 m3/h | 42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm | 59 – 71 m | 42 – 56 m | 20 – 38.5 m |
Trọng lượng bơm | 69.6 KG | 69.6 KG | 105 KG |
Kích thước đầu hút-xả | 65 – 40 mm | 65 – 50 mm | 80 – 65 mm |
Ebara chìm giếng 6BHE ,SF6S
Sử dụng trong công tác bơm giếng công nghiệp. Bơm Ebara 11kW 6BHE sở hữu cột áp lớn có thể thách thức mọi giới hạn độ cao.
Phiên bản | Cột áp bơm (m) | Lưu lượng nước (m3/h) | Số cánh bơm | Trọng lượng bơm (KG) |
6BHE(L) 13-23 | 85.4 – 233.2 | 6 – 18 | 23 cánh | 76 |
6BHE(L) 13-24 | 89.1 – 243.3 | 6 – 18 | 24 cánh | 76.5 |
6BHE(L) 13-25 | 92.8 – 253.4 | 6 – 18 | 25 cánh | 77.5 |
6BHE(L) 13-26 | 96.5 – 263.6 | 6 – 18 | 26 cánh | 78 |
6BHE(L) 20-16 | 54.7 – 181.9 | 6 – 27 | 16 cánh | 72 |
6BHE(L) 20-17 | 58.1 – 193.2 | 6 – 27 | 17 cánh | 73 |
6BHE(L) 20-18 | 61.6 – 204.6 | 6 – 27 | 18 cánh | 73.5 |
6BHE(L) 32-8 | 43.5 – 119.4 | 5 – 45 | 8 cánh | 76.5 |
6BHE(L) 32-9 | 47.3 – 132.7 | 5 – 45 | 9 cánh | 78.5 |
6BHE(L) 48-8 | 46 – 91.6 | 25 – 60 | 8 cánh | 80 |
6BHE(L) 64-6 | 38.1 – 64 | 40 – 75 | 6 cánh | 75 |
Ebara trục đứng EVMG
Là dòng bơm trục đức đa tầng cánh. Bơm Ebara EVMG được chủ yếu sử dụng trong việc cung cấp nước sinh hoạt cho các tòa chung cư, tòa nhà văn phòng cao tầng.
Phiên bản | Áp suất làm việc | Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước | Trọng lượng bơm |
EVMG 10-22F5/11 | 25 bar | 10 cánh | 101 – 238 m | 4.5 – 15 m3/h | 166 KG |
EVMG 18-12F5/11 | 25 bar | 11 cánh | 83 – 189 m | 7.8 – 24 m3/h | 167 KG |
Bơm Ebara 11kW trục đứng EVM
Bên cạnh EVMG. Bơm Ebara 11kW EVM cũng được thiết kế đa tầng cánh để cấp nước cho các tháp sản xuất công nghiệp.
Phiên bản | Áp suất làm việc | Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước | Trọng lượng bơm |
EVM32 5-3F5/11 | 16 bar | 5 cánh | 37.3 – 106 m | 0 – 42 m3/h | 96 – 158.5 KG |
EVM32 5-0F5/11 | 16 bar | 5 cánh | 49 – 118 m | 0 – 42 m3/h | 96 – 158.5 KG |
EVM32 6-3F5/11 | 16 bar | 6 cánh | 47 – 130 m | 0 – 42 m3/h | 99 – 161.5 KG |
EVM32 6-2F5/11 | 16 bar | 6 cánh | 51 – 133 m | 0 – 42 m3/h | 99 – 161.5 KG |
EVM45 3-2F5/11 | 16 bar | 3 cánh | 37.3 – 69 m | 21 – 60 m3/h | 99 – 161.5 KG |
EVM45 3-0F5/11 | 16 bar | 3 cánh | 45 – 81 m | 21 – 60 m3/h | 99 – 161.5 KG |
EVM64 2-1F5/11 | 16 bar | 2 cánh | 23 – 53 m | 30 – 84 m3/h | 93.5 – 156 KG |
EVM64 2-0F5/11 | 16 bar | 2 cánh | 30.6 – 58.5 m | 30 – 84 m3/h | 93.5 – 156 KG |
Ebara trục đứng EVMSG
Cũng giống như 2 dòng bơm trục đứng kể trên. EVMSG cũng được sử dụng trong việc cấp nước cho các tòa nhà cao tầng hoặc tháo sản xuất công nghiệp nhờ sở hữu cột áp cao.
Phiên bản | Áp suất làm việc | Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước | Trọng lượng bơm |
EVMSG10 22/11 | 25 bar | 22 cánh | 108 – 240 m | 0 – 15 m3/h | 115.7 KG |
EVMSG10 23/11 | 25 bar | 23 cánh | 113 – 251 m | 0 – 15 m3/h | 122.4 KG |
EVMSG15 9/11 | 16 bar | 9 cánh | 75.5 – 133 m | 7.8 – 24 m3/h | 108 KG |
EVMSG15 10/11 | 16 bar | 10 cánh | 84 – 147 m | 7.8 – 24 m3/h | 109.3 KG |
EVMSG15 11/11 | 16 bar | 11 cánh | 92.5 – 162 m | 7.8 – 24 m3/h | 117.2 KG |
EVMSG15 12/11 | 25 bar | 12 cánh | 101 – 177 m | 7.8 – 24 m3/h | 118.5 KG |
EVMSG15 13/11 | 25 bar | 13 cánh | 109 – 191 m | 7.8 – 24 m3/h | 119.8 KG |
EVMSG20 7/11 | 16 bar | 7 cánh | 61.1 – 118 m | 10.8 – 28.8 m3/h | 101.9 KG |
EVMSG20 8/11 | 16 bar | 8 cánh | 70 – 135 m | 10.8 – 28.8 m3/h | 113.7 KG |
EVMSG20 9/11 | 16 bar | 9 cánh | 79 – 152 m | 10.8 – 28.8 m3/h | 115 KG |
EVMSG20 10/11 | 25 bar | 10 cánh | 87 – 168 m | 10.8 – 28.8 m3/h | 116.4 KG |
Ebara chìm thải DL
Ngoài nước sinh hoạt hàng ngày, nước thải cũng xuất hiện cực kỳ phổ biến trong đời sống. Với dòng bơm DL, bạn sẽ không còn phải lo lắng về cấp thoát nước thải có thể tắc nghẽn. Nhờ bộ lọc ngầm cũng với khả năng vận chuyển rác thải lẫn tạp chất. Chắc chắn đây là dòng sản phẩm không thể thiếu dành cho các doanh nghiệp và các khu dân cư.
Phiên bản | Kích thước đầu xả | Kích thước thải rắn | Kích thước thải sợi | Cột áp bơm | Lưu lượng nước | Trọng lượng bơm |
100DL511 | 100 mm | 57 mm | 300 mm | 15.1 – 27.3 m | 48 – 156 m3/h | 180 KG |
150DL511 | 150 mm | 68 mm | 400 mm | 11.7 – 20.8 m | 72 – 216 m3/h | 199 KG |
200DL511 | 200 mm | 73 mm | 500 mm | 9 – 16.5 m | 90 – 300 m3/h | 212 KG |
250DL511 | 250 mm | 79 mm | 550 mm | 5 – 15.5 m | 120 – 420 m3/h | 320 KG |
300DL511 | 300 mm | 88 mm | 600 mm | 3.3 – 7 m | 180 – 540 m3/h | 365 KG |
Bơm Ebara 11kW chìm thải DML
Kết hợp với DL, bơm DML tạo thành bộ đôi bơm chìm thải đầy ấn tượng. Sở hữu khả năng lưu chuyển nước thải mà nhiều máy bơm khác còn phải ghen tị. Vì thế bạn sẽ không phải lo lắng về tình trạng ngập úng nước thải nữa.
Phiên bản | Kích thước đầu xả | Cột áp bơm | Lưu lượng nước | Trọng lượng bơm |
100DML5 11 | 100 mm | 17.5 – 27.5 m | 30 – 150 m3/h | 160 KG |
150DML5 11 | 150 mm | 5.4 – 25.2 m | 60 – 270 m3/h | 166 KG |