Nhằm mang lại trải nghiệm sử dụng tuyệt vời nhất. Bơm Ebara 22kW được trang bị các phụ kiện thông minh giúp doanh nghiệp giảm thiểu được chi phí. Cùng với đó là công nghệ đúc Hydroforming giúp bơm có kích thước nhỏ gọn nhưng không mất đi sự chắc chắn. Vậy có những dòng bơm Ebara nào đang sở hữu tính năng này. Hãy cùng điểm danh qua bài viết dưới đây nhé.
Những điểm nổi bật của bơm Ebara 22kW
Kiểm soát hoạt động bằng hệ thống phụ kiện thông minh
Điểm ấn tượng đầu tiên khi nhắc đến dòng bơm Ebara này nằm ở việc mở rộng và kiểm soát hoạt động bơm bằng hệ thống phụ kiện thông minh. Có thể kể đến một số phụ kiện như:
- Pressure Switches: Giúp doanh nghiệp kiểm soát và điều chỉnh áp lực bên trong buồng bơm. Từ đó, giúp đảm bảo bơm luôn trong tình trạng hoạt động tốt nhất.
- E-Power: Hệ thống chỉnh tốc độ quay trục. Bằng cách này, doanh nghiệp có thể kiểm soát được mức độ hoạt động, tốc độ lưu chuyển nước. Từ đó giảm thiểu được chi phí vận hành, cũng như tối ưu được nguyên liệu sử dụng tránh gây ra lãng phí không cần thiết.
- Phao tự động: hệ thống phao tự động giúp nhận biết mức nước trong bể chứa. Từ đó xác định xem có cần cung cấp nước hay không.
Bên cạnh đó còn có rất nhiều phụ kiện tùy thuộc vào từng dòng bơm. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể kiểm soát hoạt động của bơm một cách hoàn hảo nhất.
Công nghệ đúc tiên tiến đi kèm thiết kế thông minh giúp việc bảo trì và bảo dưỡng dễ dàng
Bơm Ebara này đều được áp dụng công nghệ đúc Hydroforming tương tự so với bơm Ebara model MD ly tâm trục ngang tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ Hydroforming mang lại những ưu điểm nổi trội như:
- Tăng khả năng chịu áp lực làm việc. Đảm bảo bơm chịu được áp lực lớn khi phải hoạt động với cường độ cao và liên tục.
- Hạn chế các mối hàn, mối nối. Nhờ đó, tình trạng rò rỉ ở buồng bơm và xâm nhập vào motor gây thiệt hại về máy được bảo đảm như các loại máy bơm Ebara SQPB tâm tự mồi.
- Phân tán lực ly tâm trục. Ngăn cản được tình trạng gãy gập trục so với các kiểu máy bơm dùng trục hàn nối thông thường.
- Giảm thiểu trọng lượng bơm nhưng gia tăng được kết cấu chắc khỏe của các chi tiết máy.
- Chuẩn chống nước IPX8 cùng lớp cách nhiệt chuẩn Ftốt như dòng bơm chìm nước thải Ebara dw vox 300
Ngoài ra, Ebara cũng sử dụng thiết kế BPO( Back – pull out) cho các dòng bơm này của mình. Nhờ đó, doanh nghiệp sẽ dễ dàng trong việc bảo trì và bảo dưỡng sản phẩm.
Những dòng bơm Ebara 22kW ưa chuộng nhất đang được tin dùng
Bơm Ebara rời trục-trục ngang GS
Với khả năng vận chuyển nước lên tới 480 m3/h trong thời gian dài. Sản phẩm được thiết kế để sử dụng trong những doanh nghiệp chế tạo hoặc sản xuất kim loại nặng.
Phiên bản |
Động cơ |
Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (KG) |
GS 40-250 |
2 cực |
65 – 40 | 12 – 72 | 49.9 – 59.2 |
268 |
GS 40-315 |
2 cực |
12 – 60 | 63.8 – 91.2 |
293 |
|
GS 50-200 |
2 cực |
65 – 50 | 24 – 114 | 43.7 – 58.5 |
264 |
GS 50-250 |
2 cực |
24 – 90 | 66.1 – 71.9 |
270 |
|
GS 65-200 |
2 cực |
80 – 65 | 30 – 132 | 52.9 – 55.4 |
300 |
GS 65-250 |
2 cực |
30 – 132 | 55 – 61.7 |
326 |
|
GS 80-160 |
2 cực |
100 – 80 | 54 – 210 | 25.2 – 33.2 |
299 |
GS 80-200 |
2 cực |
60 – 180 | 26.9 – 34.3 |
320 |
|
GS 80-315 |
4 cực |
48 – 198 | 20.5 – 34.1 |
377 |
|
GS 80-400 |
4 cực |
48 – 168 | 28.8 – 38.4 |
438 |
|
GS 100-160 |
2 cực |
125 – 100 | 72 – 240 | 18.1 – 30.9 |
344 |
GS 100-315 |
4 cực |
48 – 198 | 23.4 – 30 |
385 |
|
GS 100-400 |
4 cực |
48 – 180 | 26.1 – 34.5 |
479 |
|
GS 125-250 |
4 cực |
150 – 125 | 90 – 330 | 15.4 – 20.9 |
407 |
GS 125-315 |
4 cực |
90 – 330 | 8.2 – 21.7 |
466 |
|
GS 150-250 |
4 cực |
200 – 150 | 120 – 480 | 12.7 – 18.1 |
461 |
Ebara ly tâm phân buồng CSA/CNA
Với thiết kế phân buồng độc đáo cùng khả năng dẫn nước ấn tượng. Chắc chắn các doanh nghiệp sẽ hoàn toàn hài lòng về khả năng của sản phẩm này.
Phiên bản |
Động cơ |
Kích thước hút xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (KG) |
125 x 100 CSJA |
4 cực |
125 – 100 | 172.5 | 35 – 57 |
568 |
150 x 125 CNHA |
4 cực |
150 – 125 | 276 | 24 – 37 |
560 |
200 x 150 CNGA |
4 cực |
200 – 150 | 345 | 16.5 – 28 |
601 |
250 x 200 CNEA |
4 cực |
250 – 200 | 522 | 9 – 20 |
573 |
250 x 200 CNFA |
4 cực |
250 – 200 | 510 | 12 – 26 |
678 |
300 x 250 CNEA |
4 cực |
300 – 250 | 690 | 9 – 21 |
794 |
100×80 CSGA |
2 cực |
100 – 80 | 150 | 32 – 58 |
438 |
Bơm Ebara Inline LPDA
Là dòng sản phẩm chuyên biệt để vận chuyển nước trong đường ống với khoảng cách xa. LPDA thường được chọn để vận chuyển nước nhà máy cung cấp nước đến các khu dân cư. Hoặc sử dụng để vận chuyển nước từ phân xưởng chính đến phân xưởng phụ.
Phiên bản |
Cột áp bơm |
Lưu lượng nước tối đa | Kích thước hút xả |
Trọng lượng bơm |
125 LPD4LA |
15 – 43 m |
161 m3/h | 125 – 125 mm |
407 KG |
150 LPD4JA |
15 – 23.5 m |
330 m3/h | 150 – 150 mm |
340 KG |
200 LPD4JA |
11.5 – 22.5 m |
600 m3/h | 200 – 200 mm |
400 KG |
Ebara gang 3D
Mặc dù sở hữu kích thước và trọng lượng nhỏ bé. Nhưng Ebara 3D sở hữu một một hiệu năng hoạt động cực kỳ ấn tượng. Với khả năng dẫn nước tối đa đạt 138 m3/h cùng cột áp cực đại là 65.5 m. Chắc chắn những doanh nghiệp sản xuất cỡ vừa không thể nào bỏ qua mẫu bơm này được.
Phiên bản bơm |
3D 65-200/22 |
Lưu lượng nước |
42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm |
42.5 – 65.5 m |
Trọng lượng bơm |
158.3 KG |
Kích thước đầu hút-xả |
80 – 65 mm |
Ebara 3M
Là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong hệ thống tưới tiêu. Bơm Ebara 3M này có những điểm nổi bật như: trọng lượng nhẹ, lưu lượng lớn, cột áp bơm cao.
Phiên bản bơm |
3M 65-200/22 |
Lưu lượng nước |
42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm |
45 – 65.6 m |
Trọng lượng bơm |
136.1 KG |
Kích thước đầu hút-xả |
80 – 65 mm |
Bơm Ebara chìm giếng 6BHE ,SF6S
Sử dụng chủ yếu trong các hệ thống, cơ sở nhà máy nước khoan. Dòng bơm này sở hữu điểm đặc biệt ở cột áp cực kỳ lớn có thể lên tối đa 527m. Điều này có được là nhờ thiết kế đa tầng cánh.
Phiên bản |
Cột áp bơm (m) |
Lưu lượng nước (m3/h) | Số cánh bơm |
Trọng lượng bơm (KG) |
6BHE(L) 13-45 |
167.1 – 456.2 |
6 – 18 | 45 cánh |
111 |
6BHE(L) 13-46 |
170.8 – 466.3 |
6 – 18 | 46 cánh |
111.5 |
6BHE(L) 13-47 |
174.5 – 476.5 |
6 – 18 | 47 cánh |
112.5 |
6BHE(L) 13-48 |
178.2 – 486.6 |
6 – 18 | 48 cánh |
113.5 |
6BHE(L) 13-49 |
181.9 – 496.7 |
6 – 18 | 49 cánh |
114.5 |
6BHE(L) 13-50 |
185.6 – 506.9 |
6 – 18 | 50 cánh |
115.5 |
6BHE(L) 13-51 |
189.3 – 517 |
6 – 18 | 51 cánh |
116.5 |
6BHE(L) 13-52 |
193.1 – 527.2 |
6 – 18 | 52 cánh |
117.5 |
6BHE(L) 20-31 |
106 – 352.4 |
6 – 27 | 31 cánh |
103 |
6BHE(L) 20-32 |
109.4 – 363.7 |
6 – 27 | 32 cánh |
103.5 |
6BHE(L) 20-33 |
112.9 – 375.1 |
6 – 27 | 33 cánh |
104.5 |
6BHE(L) 20-34 |
116.3 – 386.5 |
6 – 27 | 34 cánh |
105 |
6BHE(L) 20-35 |
119.7 – 397.8 |
6 – 27 | 35 cánh |
106 |
6BHE(L) 20-36 |
123.1 – 409.2 |
6 – 27 | 36 cánh |
106.5 |
6BHE(L) 32-15 |
84 – 224.6 |
5 – 45 | 15 cánh |
109.5 |
6BHE(L) 32-16 |
88.3 – 238.7 |
5 – 45 | 16 cánh |
111.5 |
6BHE(L) 32-17 |
92.5 252.6 |
5 – 45 | 17 cánh |
113.5 |
6BHE(L) 32-18 |
96.5 – 226.8 |
5 – 45 | 18 cánh |
115.5 |
6BHE(L) 48-15 |
88.4 – 174.1 |
25 – 60 | 15 cánh |
117 |
6BHE(L) 48-16 |
93.2 – 184.5 |
25 – 60 | 16 cánh |
119.5 |
6BHE(L) 48-17 |
97.8 – 194.7 |
25 – 60 | 17 cánh |
122 |
6BHE(L) 64-12 |
77.3 – 128.9 |
40 – 75 | 12 cánh |
109 |
6BHE(L) 64-13 |
82.5 – 138.5 |
40 – 75 | 13 cánh |
112 |
Bơm Ebara trục đứng EVM
Cũng là dòng bơm đa tầng cánh giống như 6BHE. Tuy nhiên, EVM lại thường được sử dụng để cung cấp nước cho các hệ thống nhà cao tầng, chung cư.
Phiên bản |
Áp suất làm việc |
Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
EVM32 11-3F5/22 |
25 bar |
11 cánh | 96.5 – 247 m | 0 – 42 m3/h |
116 – 279 KG |
EVM32 11-0F5/22 |
25 bar |
11 cánh | 108 – 259 m | 0 – 42 m3/h |
116 – 279 KG |
EVM32 12-3F5/22 |
25 bar |
12 cánh | 106 – 271 m | 0 – 42 m3/h |
119 – 282 KG |
EVM45 6-2F5/22 |
25 bar |
6 cánh | 74.5 – 135 m | 21 – 60 m3/h |
133 – 296 KG |
EVM45 6-0F5/22 |
25 bar |
6 cánh | 92.5 – 162 m | 21 – 60 m3/h |
133 – 296 KG |
EVM64 4-1F5/22 |
16 bar |
4 cánh | 57 – 112 m | 30 – 84 m3/h |
116 – 279 KG |
EVM64 4-0F5/22 |
16 bar |
4 cánh | 64.5 – 117 m | 30 – 84 m3/h |
116 – 279 KG |
Ebara chìm thải DL
Bằng cách thiết kế đường hút gắn với phần buồng bơm. Ebara DL có khả năng vận chuyển nước lẫn tạp chất cỡ lớn. Nhờ đó, doanh nghiệp, sẽ không phải lo lắng tình trạng tắc nghẽn đường dẫn nước do rác thải gây ra.
Phiên bản |
Kích thước đầu xả |
Kích thước thải rắn | Kích thước thải sợi | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
150DL515 |
150 mm |
68 mm | 400 mm | 18.8 – 34.5 m | 72 – 252 m3/h |
325 KG |
200DL515 |
200 mm |
73 mm | 500 mm | 15.1 – 29 m | 120 – 330 m3/h |
330 KG |
250DL515 |
250 mm |
79 mm | 550 mm | 6.9 – 23.2 m | 120 – 510 m3/h |
440 KG |
300DL515 |
300 mm |
88 mm | 600 mm | 6.4 – 15.5 m | 180 – 720 m3/h |
465 KG |
Bơm Ebara chìm thải DML
Với các dòng bơm chìm thải khác. Việc phải vận chuyển nước lẫn thải sẽ làm sụt giảm khả năng dẫn chuyển nước. Tuy nhiên, ở DML với lưu lượng lên đến 330 m3/h. Nó khiến cho nhiều mẫu bơm nước truyền thống còn phải ngưỡng mộ.
Phiên bản |
Kích thước đầu xả |
Kích thước thải rắn | Kích thước thải sợi | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
100DML5 22 |
100 mm |
76 mm | 500 mm | 28 – 38.5 m | 30 – 150 m3/h |
226 KG |
150DML5 22 |
150 mm |
76 mm | 500 mm | 10.5 – 36.4 m | 60 – 330 m3/h |
232 KG |