Thông số kỹ thuật bơm đa tầng cánh trục ngang Ebara model Matrix
- Dòng sản phẩm Ebara model Matrix đạt chứng chỉ WRAS và TIFQ. Chứng minh được rằng bơm có khả năng vận chuyển nước sạch trong nông nghiệp và sử dụng hàng ngày.
- Buồng bơm được làm từ INOX theo chuẩn AISI 304 dựa trên công nghệ đúc Hydrofoming tương tự như bơm chìm thải Inox Ebara Best 3. Điều này giúp bơm có thể chịu được áp suất lớn lên tới 10 bar.
- Cánh bơm và trục bơm được đúc từ INOX AISI 304. Nhờ đó hạn chế tình trạng hoen gỉ trong môi trường nước. Ebara model Matrix sở hữu thiết kế cánh đa tầng. Dao động từ 2 – 9 cánh tùy theo lựa chọn của khách hàng. Nhờ vậy dù sở hữu kích thước ở mức vừa phải. Nhưng cột áp bơm đạt mức cực kỳ ấn tượng.
- Động cơ bền bỉ bổ sung công nghệ tự nhỏ dầu tương tự nhưu Ebara AGA.
- Bộ phớt kép kín được làm từ chất liệu ceramic, sợi cacbon,….
- Khả năng vận chuyển nước nóng từ -15 – 85 độ C cho bản tiêu chuẩn và -15 – 110 độ C cho bản TE
- Kích thước nhỏ gọn dễ dàng di chuyển
- Trang bị bộ cách nhiệt chuẩn F giúp bơm phù hợp với nhiều mức độ khác nhau.
Thông số motor bơm Ebara model Matrix
- Các phiên bản trong dòng model Matrix có đặc điểm chung là sử dụng động cơ ly cực kép không đồng bộ. Cùng với đó là tốc độ vòng quay trục đạt 2900 vòng/phút.
Chi tiết Ebara model Matrix 3
Phiên bản |
Động cơ (Pha) |
Công suất (HP/ kW) |
Kích thước hút-xả (mm) |
Lưu lượng nước (m3/h) |
Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (kg) |
Matrix 3-2T/0.45 (M) |
1/3 pha |
0.6/0.45 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
8 – 20.9 |
8.4 – 8.5 |
Matrix 3-3T/0.65 (M) |
1/3 pha |
0.9/0.65 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
12 – 31.4 |
9.8 – 9.9 |
Matrix 3-4T/0.65 (M) |
1/3 pha |
0.9/0.65 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
16 – 42 |
10.4 – 10.6 |
Matrix 3-5T/0.75 (M) |
1/3 pha |
1/0.75 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
20 – 52.5 |
12.4 – 12.5 |
Matrix 3-6T/0.9 (M) |
1/3 pha |
1.2/0.9 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
24 – 62.5 |
13.6 – 13.7 |
Matrix 3-7T/01.3 (M) |
1/3 pha |
1.8/1.3 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
28 – 73 |
16.3 – 17 |
Matrix 3-8T/1.3 (M) |
1/3 pha |
1.8/1.3 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
32 – 83.5 |
16.3 – 17.8 |
Matrix 3-9T/1.5 (M) |
1/3 pha |
2/1.5 |
32 – 32 |
1.2 – 4.8 |
36 – 94 |
18.3 – 20 |
Chi tiết Ebara model Matrix 5
Phiên bản |
Động cơ (Pha) | Công suất (HP/ kW) | Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (kg) |
Matrix 5-2T/0.45 (M) |
1/3 pha |
0.6/0.45 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 8.8 – 21.5 |
8.4 – 8.5 |
Matrix 5-3T/0.65 (M) |
1/3 pha |
0.9/0.65 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 13.2 – 32.3 |
9.8 – 9.9 |
Matrix 5-4T/0.9 (M) |
1/3 pha |
1.2/0.9 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 17.6 – 43 |
10.4 – 10.6 |
Matrix 5-5T/1.3 (M) |
1/3 pha |
1.8/1.3 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 22 – 54 |
15.8 |
Matrix 5-6T/1.3 (M) |
1/3 pha |
1.8/1.3 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 26.4 – 64.5 |
15.2 – 16.2 |
Matrix 5-7T/1.5 (M) |
1/3 pha |
2/1.5 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 30.8 – 75.5 |
18.3 – 18.7 |
Matrix 5-8T/2.2 (M) |
1/3 pha |
3/2.2 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 35.2 – 86 |
18.7 – 22.3 |
Matrix 5-9T/2.2 (M) |
1/3 pha |
3/2.2 | 42 – 32 | 1.8 – 7.8 | 39.6 – 97 |
18.8 – 23.3 |
Chi tiết Ebara model Matrix 10
Phiên bản |
Động cơ (Pha) | Công suất (HP/ kW) | Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (kg) |
Matrix 10-2T/0.75(M) |
1/3 pha |
1/0.75 | 48-42 | 3.6-15 | 5.8-22.2 |
11.2-11.3 |
Matrix 10-3T/1.3(M) |
1/3 pha |
1.8/1.3 | 48-42 | 3.6-15 | 8.7-33.3 |
13.6-14.3 |
Matrix 10-4T/1.5(M) |
1/3 pha |
2/1.5 | 48-42 | 3.6-15 | 11.6-44.5 |
15.6-17.3 |
Matrix 10-5T/2.2(M) |
1/3 pha |
3/2.2 | 48-42 | 3.6-15 | 14.5-55.5 |
17.9-21.8 |
Matrix 10-6T/2.2(M) |
1/3 pha |
3/2.2 | 48-42 | 3.6-15 | 17.4-66.5 |
18.3-22.1 |
Chi tiết Ebara model Matrix 18
Phiên bản |
Động cơ (Pha) | Công suất (HP/ kW) | Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (kg) |
Matrix 18-2T/1.5(M) |
1/3 pha |
2/1.5 | 60 – 42 | 7.8 – 27 | 5.2 – 22 |
14.5 – 16.2 |
Matrix 18-3T/2.2(M) |
1/3 pha |
3/2.2 | 60 – 42 | 7.8 – 27 | 7.8 – 33 |
17.2 – 20.7 |
Matrix 18-4T/3 |
3 pha |
4/3 | 60 – 42 | 7.8 – 27 | 10.4 – 44 |
23.8 |
Matrix 18-5T/4 |
3 pha |
5.5/4 | 60 – 42 | 7.8 – 27 | 13 – 55 |
34.2 |
Matrix 18-6T/4 |
3 pha |
5.5/4 | 60 – 42 | 7.8 – 27 | 15.6 – 66 |
34.2 |
Lưu ý khi sử dụng
- Lắp đặt máy theo hướng dẫn được chỉ định trong sách hướng dẫn
Ứng dụng bơm trong hoạt động
- Nhờ khả năng vận chuyển nước nhiệt độ cao, Bơm được sử dụng trong việc cung cấp nước nóng cho các nồi hơi
- Được sử dụng trong các hệ thống tăng áp booster tương tự như dòng bơm Ebara CDX và Ebara CDXM
- Được sử dụng trong việc cung cấp nước tiêu dùng cho gia đình và hộ gia đình
- Đáp ứng được tiêu chuẩn nước sạch cho việc tưới tiêu trong nông – lâm nghiệp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.