Thông số kỹ thuật bơm Ebara PRA ly tâm trục ngang
- Máy bơm Ebara PRA ly tâm trục ngang được cấp chứng nhận TIFQ về khả năng cung cấp nước sạch cho sử dụng và tưới tiêu
- Thân và các chi tiết sản phẩm được chế tác bằng kỹ thuật hydroforming. Nhờ đó, mang lại khả năng chịu áp cao.
- Bạn có thể bắt gặp quá nhiều sản phẩm INOX được sản xuất tại Ebara. Điển hình như loại bơm bán chân không JEM 150 hay dòng CDX 200/20. Thì với sản phẩm này buồng bơm cùng cánh bơm được làm từ gang đúc. Thuộc bộ sưu tập bơm gang đúc được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn của thương hiệu Ebara.
- Nếu cánh INOX của dòng bơm ly tâm cánh hở DWO/E có khả năng chống han gì và chịu được tác động từ lực ly tâm lớn. Thì cánh bơm của bơm model PRA lại được làm từ đồng với độ bền bỉ và chịu được tần suất làm việc cực lớn.
- Lớp cách nhiệt chuẩn F. Đi kèm với với hộp máy từ sợi cacbon hoặc ceramic để đảm bảo motor tránh bị sự xâm hại tốt nhất từ môi trường.
- Khả năng vận chuyển nước lên đến 80 độ C.
Thông số motor bơm Ebara PRA
- Trang bị động cơ ly cực kép
Bản bơm Ebara PRA 0.5 HP
Công suất bơm |
0.5 HP / 0.37 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0.3 – 2.1 m3/h |
|
Cột áp bơm |
5.0 – 37.0 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút-xả |
32 – 32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
5.6 KG |
5.6 KG |
Bản bơm Ebara PRA 0.8 HP
Công suất bơm |
0.8 HP / 0.6 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0.3 – 3 m3/h |
|
Cột áp bơm |
12.0 – 56.0 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
7.5 bar |
|
Đường kính đầu hút-xả |
32 – 32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
9.2 KG |
9.2 KG |
Bản PRA 1.0 HP
Công suất bơm |
1 HP / 0.75 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0.3 – 3 m3/h |
|
Cột áp bơm |
13.0 – 62.0 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
12 bar |
|
Đường kính đầu hút-xả |
32 – 32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
9.7 KG |
10.5 KG |
Bản PRA 1.5 HP
Công suất bơm |
1.5 HP / 1.1 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0.6 – 3.9 m3/h |
|
Cột áp bơm |
18.0 – 81.0 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
12 bar |
|
Đường kính đầu hút-xả |
32 – 32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
14.5 KG |
16.4 KG |
Bản PRA 2.0 HP
Công suất bơm |
2 HP / 1.5 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0.6 – 4.2 m3/h |
|
Cột áp bơm |
22.0 – 88.0 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
12 bar |
|
Đường kính đầu hút-xả |
32 – 32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
15.8 KG |
17.3 KG |
Lưu ý cần biết khi sử dụng
- Lắp đặt và sử dụng theo các quy định về sử dụng máy trong sách chỉ dẫn đính kèm
- Đặt máy nơi khô ráo để tránh ảnh hưởng tới hoạt động máy.
Ứng dụng bơm trong hoạt động sử dụng thực tiễn
- Là dòng bơm cao áp. Ebara PRA được sử dụng trong các hệ thống bơm tăng áp. Bơm cao tầng.
- Cung cấp nước sử dụng cho các tòa nhà cao tầng, chung cư, văn phòng cho thuê.
- Sử dụng để cung cấp nước lạnh cho các tháp làm lạnh, nồi hơi công nghiệp.
- Cung cấp nước tưới tiêu cho vườn, ruộng lúa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.