Thông số kỹ thuật Bơm Ebara FSHA ly tâm rời trục
- Bơm Ebara FSHA sở hữu phần thân cùng vỏ máy được làm từ gang đúc chịu áp lực cao. Điều này giúp cho bơm có thể chịu được áp suất làm việc lên tới 10 bar
- Khác với bơm chìm thải Ebara right 100 MA có cánh chỉ được làm bằng inox, bơm Ebara FSHA có đến 3 chất liệu chính trong việc chế tạo cánh bơm. Bao gồm: Đồng, Gang đúc hoặc gang dẻo. Việc lựa chọn cánh bơm từ gì phụ thuộc vào lựa chọn của người sử dụng.
- Trục bơm INOX đúc theo công nghệ Hydroforming mang lại sự đồng nhất và gia tăng độ chắc chắn khi hoạt động.
- Đặt động cơ theo thiết kế BPO( Back- Pull Out) tương tự như bơm inline Ebara LPS 50/150. Điều này giúp cho các xí nghiệp sử dụng bơm có thể dễ dàng nâng cấp cũng như sửa chữa thay thế linh kiện mà không phải tách bơm ra khỏi hệ thống đường ống nước.
- Có thể vận chuyển dung dịch lỏng hoặc nước từ 0 – 80 độ C.
Thông số motor Bơm Ebara FSHA
Ebara FSHA được chia làm 2 phiên bản động cơ là 4 ly cực và 2 ly cực. Không dùng động cơ ly cực kép không đồng bộ như bơm chìm thải gang đúc Ebara 50 dvs 5.75.
Phiên bản động cơ 2 ly cực
- Tốc độ vòng quay đạt: 2900 vòng/phút
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
50X40 FS2HA |
1.5 |
143 | 50 – 40 | 19 – 35 | 22.2 | 87.5 |
2.2 |
160 |
22 – 40 |
24.6 |
95.5 |
||
3.7 |
188 |
27 – 50 |
27.6 |
108 |
||
5.5 | 208 | 33 – 60 | 29.4 |
140.5 |
||
65X50 FS2HA |
3.7 |
166 | 65 – 50 | 14 – 34 | 30 | 114 |
5.5 |
185 |
22 – 45 |
45 |
146 |
||
7.5 | 207 | 34 – 57 | 45 |
151 |
||
80X65 FS2HA |
11 |
199 | 80 – 65 | 22 – 52 | 87 | 231 |
15 | 215 | 33 – 64 | 93 |
246 |
||
100X80 FS2HA |
18.5 |
201 | 100 – 80 | 30 – 60 | 168 | 267 |
22 | 211 | 30 – 66 | 240 |
289 |
Phiên bản động cơ 4 ly cực
- Tốc độ vòng quay đạt: 1450 vòng/phút, lớn hơn nhiều so với bơm chìm thải INOX 3 pha Ebara best 3.
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
50X40 FS4HA |
0.4 |
182 | 50 – 40 | 6.3 – 10 | 10.8 | 71 |
0.75 | 209 | 9 – 14 | 16.2 |
77 |
||
65X50 FS4HA |
0.75 |
199 | 65 – 50 | 6.6 – 12.1 | 22.8 |
82 |
80X65 FS4HA |
1.5 |
207 | 80 – 65 | 8 – 14.8 | 42 |
101 |
100X80 FS4HA |
2.2 |
199 | 100 – 80 | 6.5 – 13 | 81 | 125 |
3.7 | 223 | 9.6 – 17 | 90 |
135 |
||
150X125 FS4HA |
7.5 |
190 | 150 – 125 | 8 – 12 | 264 | 261 |
11 |
212 |
11 – 15 |
300 |
266.5 |
||
15 | 224 | 13 – 17 | 306 |
321 |
||
200X150 FS4HA |
5.5 |
186 | 200 – 150 | 5 – 9.6 | 300 | 284 |
7.5 |
200 |
6 – 11.8 |
318 |
299 |
||
11 | 222 | 8.5 – 14.2 | 360 |
344 |
Ứng dụng bơm trong sử dụng thực tiễn
- Xuất hiện trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy tại xí nghiệp
- Cung cấp nước cho các khu nuôi trồng thủy hải sản theo mô hình công nghiệp hiện đãi từ nhỏ cho tới lớn
- Sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy của chung cư, nhà cao tầng.
- Cung cấp nước trong các ngành sản xuất chế tạo hạng nặng như: đồng, thép, cơ khí….
Lưu ý khi sử dụng
- Lắp đặt và sử dụng bơm theo hướng dẫn đi kèm bên trong máy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.