Thông số kỹ thuật dòng bơm Ebara EVM trục đứng đa tầng cánh
- Ebara EVM là một trong những dòng bơm công nghiệp 11kW bên cạnh series Ebara GS
- Dòng bơm Ebara EVM sở hữu phần thân cùng toàn bộ các chi tiết được làm từ INOX chuẩn 304 của châu Âu tương như Ebara DWO và Ebara Best. Kết hợp cùng công nghệ đúc Hydroforming để gia tăng khả năng chịu áp lực.
- Cánh bơm thiết kế dạng hurricane được cấp bằng sáng chế bởi Ebara. Nhờ cách thiết kế này, bơm có khả năng gia tăng cột áp cùng hiệu năng cao hơn so với cách bơm thông thường. Ngoài ra, nó cũng giảm lực hướng trục, Từ đó gia tăng tuổi thọ của vòng bi cùng trục bơm.
- Khả năng vận chuyển nước ở nhiệt độ -15 tới 120 độ C.
- Trang bị nắp thông hơi giúp tránh tình trạng hoạt động khi không có nước. Nhờ đó nâng cao tuổi thọ của sản phẩm.
- Lớp cách nhiệt chuẩn F đi cùng chuẩn chống cát bụi IP55 giúp bơm hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.
Thông số motor Bơm Ebara EVM
Ebara EVM được chia làm 3 dòng sản phẩm nhỏ giúp khách hàng lựa chọn được phiên bản phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng. Điều này giúp tiết kiệm chi phí cũng như tối ưu được mức độ hoạt động nhất.
Bơm Ebara EVM bản 32
- Động cơ ly cực kép
- Tốc độ vòng quay trục đạt: 2900 vòng/phút
- Lưu lượng nước vận chuyển: 0 – 42 m3/h
Phiên bản bơm | Động cơ (pha) | Công suất bơm (HP/kW) | Áp suất làm việc
(Bar) |
Số tầng cánh (cánh bơm) |
Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (KG) |
EVM32 1-0F5/2.2 |
3 |
3/2.2 | 16 | 1 | 9.7 – 24 |
56 – 72 |
EVM32 2-2F5/3.0 |
3 |
4/3 | 16 | 2 | 17.4 – 39.8 |
58 – 80.8 |
EVM32 2-0F5/4.0 |
3 |
5.5/4 | 16 | 2 | 19.4 – 48 |
58 – 80.8 |
EVM32 3-3F5/5.5 |
3 |
7.5/5.5 | 16 | 3 | 26.1 – 59.5 |
74 – 112.6 |
EVM32 3-1F5/5.5 |
3 | 7.5/5.5 | 16 | 3 | 24.5 – 68 |
74 – 112.6 |
EVM32 4-3F5/7.5 |
3 |
10/7.5 | 16 | 4 | 39.4 – 84 |
77 – 117.4 |
EVM32 4-1F5/7.5 |
3 |
10/7.5 | 16 | 4 | 34.2 – 92 |
77 – 117.4 |
EVM32 5-3F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 5 | 37.3 – 106 |
96 – 158.5 |
EVM32 5-0F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 5 | 49 – 118 |
96 – 158.5 |
EVM32 6-3F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 6 | 47 – 130 |
99 – 161.5 |
EVM32 6-2F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 6 | 51 – 133 |
99 – 161.5 |
EVM32 7-3F5/15 |
3 |
20/15 | 16 | 7 | 57 – 153 |
102 – 190.9 |
EVM32 7-0F5/15 |
3 |
20/15 | 16 | 7 | 69 – 165 |
102 – 190.9 |
EVM32 8-3F5/15 |
3 |
20/15 | 25 | 8 | 67 – 177 |
105 – 103.9 |
EVM32 8-2F5/15 |
3 |
20/15 | 25 | 8 | 75 – 184 |
105 – 103.9 |
EVM32 9-3F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 9 | 76.5 – 200 |
108 – 212 |
EVM32 9-0F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 9 | 88.5 – 212 |
108 – 212 |
EVM32 10-3F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 10 | 86.5 – 224 |
112 – 216 |
EVM32 10-2F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 10 | 90.5 – 228 |
112 – 216 |
EVM32 11-3F5/22 |
3 |
30/20 | 25 | 11 | 96.5 – 247 |
116 – 279 |
EVM32 11-0F5/22 |
3 |
30/20 | 25 | 11 | 108 – 259 |
116 – 279 |
EVM32 12-3F5/22 |
3 |
30/20 | 25 | 12 | 106 – 271 |
119 – 282 |
EVM32 13-3F5/30 |
3 |
40/30 | 30 | 13 | 116 – 294 |
129 – 357 |
EVM32 13-0F5/30 |
3 |
40/30 | 30 | 13 | 128 – 306 |
129 – 357 |
EVM32 14-3F5/30 |
3 |
40/30 | 30 | 14 | 126 – 318 |
133 – 361 |
EVM32 14-0F5/30 |
3 |
40/30 | 30 | 14 | 138 – 330 |
133 – 361 |
Bơm Ebara EVM bản 45
- Động cơ ly cực kép
- Tốc độ vòng quay trục đạt: 2900 vòng/phút
- Lưu lượng nước vận chuyển: 21 – 60 m3/h
Phiên bản bơm | Động cơ (pha) | Công suất bơm (HP/kW) | Áp suất làm việc
(Bar) |
Số tầng cánh (cánh bơm) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (KG) |
EVM45 1-1F5/3.0 |
3 |
4/3 | 16 | 1 | 8.3 – 21 |
71 – 93.8 |
EVM45 1-0F5/4.0 |
3 |
5.5/4 | 16 | 1 | 13.3 – 27 |
73 – 95.8 |
EVM45 2-2F5/5.5 |
3 |
7.5/5.5 | 16 | 2 | 18.6 – 42 |
81 – 119.6 |
EVM45 2-0F5/7.5 |
3 |
10/7.5 | 16 | 2 | 29.1 – 54 |
81 – 121.4 |
EVM45 3-2F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 3 | 37.3 – 69 |
99 – 161.5 |
EVM45 3-0F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 3 | 45 – 81 |
99 – 161.5 |
EVM45 4-2F5/15 |
3 |
20/15 | 25 | 4 | 43 – 96 |
108 – 196.9 |
EVM45 4-0F5/15 |
3 |
20/15 | 25 | 4 | 60.5 – 108 |
108 – 196.9 |
EVM45 5-2F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 5 | 58.5 – 123 |
128 – 232 |
EVM45 5-0F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 25 | 5 | 76.5 – 135 |
128 – 232 |
EVM45 6-2F5/22 |
3 |
30/22 | 25 | 6 | 74.5 – 150 |
133 – 296 |
EVM45 6-0F5/22 |
3 |
30/22 | 25 | 6 | 92.5 – 162 |
133 – 296 |
EVM45 7-2F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 7 | 90.5 – 177 |
139 – 367 |
EVM45 7-0F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 7 | 108 – 189 |
139 – 367 |
EVM45 8-2F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 8 | 106 – 204 |
146 – 374 |
EVM45 8-0F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 8 | 124 – 216 |
146 – 374 |
EVM45 9-2F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 9 | 122 – 231 |
151 – 379 |
EVM45 9-0F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 9 | 140 – 243 |
151 – 393 |
EVM45 10-2F5/37 |
3 |
50/37 | 30 | 10 | 138 – 258 |
156 – 398 |
EVM45 10-0F5/37 |
3 |
50/37 | 30 | 10 | 156 – 270 |
156 – 398 |
Bơm Ebara EVM bản 64
- Động cơ ly cực kép
- Tốc độ vòng quay trục đạt: 2900 vòng/phút
- Lưu lượng nước vận chuyển: 30 – 84 m3/h
Phiên bản bơm | Động cơ (pha) | Công suất bơm (HP/kW) | Áp suất làm việc
(Bar) |
Số tầng cánh (cánh bơm) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (KG) |
EVM64 1-1F5/4.0 |
3 |
5.5/4 | 16 | 1 | 11.4 – 23.7 |
70.4 – 93.2 |
EVM64 1-0F5/5.5 |
3 |
7.5/5.5 | 16 | 1 | 13.5 – 29.3 |
77 – 115.6 |
EVM64 2-2F5/7.5 |
3 |
10/7.5 | 16 | 2 | 25.3 – 47.5 |
81.4 – 121.8 |
EVM64 2-1F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 2 | 23 – 53 |
93.5 – 156 |
EVM64 2-0F5/11 |
3 |
15/11 | 16 | 2 | 30.6 – 58.5 |
93.5 – 156 |
EVM64 3-3F5/15 |
3 |
20/15 | 16 | 3 | 39.3 – 71 |
99 – 187.9 |
EVM64 3-2F5/15 |
3 |
20/15 | 16 | 3 | 32.5 – 76.5 |
99 – 187.9 |
EVM64 3-1F5/15 |
3 |
20/15 | 16 | 3 | 40 – 82.5 |
99 – 187.9 |
EVM64 3-0F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 16 | 3 | 47.5 – 88 |
99 – 203 |
EVM64 4-3F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 16 | 4 | 42 – 100 |
108 – 212 |
EVM64 4-2F5/18.5 |
3 |
25/18.5 | 16 | 4 | 49.5 – 106 |
108 – 212 |
EVM64 4-1F5/22 |
3 |
30/22 | 16 | 4 | 57 – 112 |
116 – 279 |
EVM64 4-0F5/22 |
3 |
30/22 | 16 | 4 | 64.5 – 117 |
116 – 279 |
EVM64 5-3F5/30 |
3 |
40/30 | 16 | 5 | 59 – 130 |
128 – 356 |
EVM64 5-2F5/30 |
3 |
40/30 | 16 | 5 | 66.5 – 135 |
128 – 356 |
EVM64 5-1F5/30 |
3 |
40/30 | 16 | 5 | 64 – 141 |
128 – 356 |
EVM64 5-0F5/30 |
3 |
40/30 | 16 | 5 | 81.5 – 147 |
128 – 356 |
EVM64 6-3F5/30 |
3 |
40/30 | 16 | 6 | 76 – 159 |
128 – 356 |
EVM64 6-2F5/30 |
3 |
40/30 | 25 | 6 | 83.5 – 165 |
136 – 364 |
EVM64 6-1F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 6 | 91 – 170 |
136 – 364 |
EVM64 6-0F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 6 | 99 – 176 |
136 – 378 |
EVM64 7-3F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 7 | 93 – 188 |
136 – 378 |
EVM64 7-2F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 7 | 101 – 194 |
139 – 381 |
EVM64 7-1F5/37 |
3 |
50/37 | 25 | 7 | 108 – 200 |
139 – 381 |
Ứng dựng Bơm trong hoạt động thực tiễn
- Sử dụng trong các hệ thống cung cấp nước cho các tòa nhà chọc trời, chung cư, văn phòng cho thuê cao tầng.
- Cung cấp nước cho các tháp làm lạnh, nồi đun – hấp ở các doanh nghiệp cỡ lớn.
- Hệ thống bơm thủy lực
- Cung cấp nước tươi tiêu cho vườn cây, ruộng lúa có diện tích lớn.
Lưu ý khi sử dụng bơm
- Lắp đặt và sử dụng máy theo hướng dẫn đi kèm sản phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.