Thông số kỹ thuật bơm Ebara DL chìm thải gang đúc
- Sử dụng gang kết hợp với kỹ thuật đúc Hydroforming vào việc chế tạo thân, cánh và buồng bơm. Nhờ đó giúp bơm có thể hoạt động ổn định trong môi trường nước thải độc hại.
- Cánh bơm được thiết 3 kiểu tùy thuộc với từng lựa chọn của khách hàng. bao gồm cánh bơm 1 xoáy đơn trang bị dao nghiền. Cánh bơm xoáy kép hoặc cánh bơm bán mở thiết kế chống tắc nghẽn.
- Bổ sung chuẩn IP68 giúp ngăn cản nước thải xâm nhập vào sâu bên trong hệ thống
- Bờm chìm thải này có thể vận chuyển nước thải ở nhiệt độ tối đa 40 độ C.
- Có thể bổ sung thêm phao tự động tương tư như những dòng bơm trục ngang tự động.
Thông số motor bơm Ebara DL
- Bơm Ebara này được trang bị động cơ ly tâm 4 cực. Giúp máy có thể hoạt động không ngừng nghỉ trong thời gian dài.
- Sử dụng động cơ trục đứng tương tự như bơm chìm giếng khoan.
Ebara 65DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
65DL51.5 |
2/1.5 |
65 | 46 | 195 | 4 – 27 | 9.9 – 15.5 |
52 |
80DL51.5 |
2/1.5 |
80 | 46 | 240 | 12 – 57 | 3.3 – 12.2 |
55 |
80DL52.2 |
3/2.2 |
80 | 46 | 240 | 12 – 72 | 4 – 14.7 |
67 |
80DL53.7 |
5/3.7 |
80 | 46 | 240 | 12 – 72 | 10.4 – 18.7 |
75 |
80DLC55.5 |
7.5/5.5 |
80 | 46 | 240 | 24 – 96 | 12.3 – 21.1 |
134 |
80DLC57.5 |
10/5.5 |
80 | 46 | 240 | 24 – 108 | 15.3 – 26.5 |
148 |
Ebara 100DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
100DLC55.5 |
7.5/5.5 |
100 | 57 | 300 | 24 – 96 | 12.3 – 21.1 |
79 |
100DLC57.5 |
10/7.5 |
100 | 57 | 300 | 24 – 108 | 15.3 – 26.5 |
123 |
100DL53.7 |
5/3.7 |
100 | 57 | 300 | 30 – 114 | 5 – 14.1 |
134 |
100DLB55.5 |
7.5/5.5 |
100 | 57 | 300 | 36 – 132 | 8.8 – 16 |
141 |
100DLB57.5 |
10/7.5 |
100 | 57 | 300 | 36 – 144 | 11.4 – 20.8 |
148 |
100DL511 |
15/11 |
100 | 57 | 300 | 48 – 156 | 15.1 – 27.3 |
180 |
100DL515 |
20/15 |
100 | 57 | 300 | 48 – 168 | 18.5 – 32 |
230 |
100DL518.5 |
25/18.5 |
100 | 57 | 300 | 48 – 168 | 21.1 – 37.7 |
285 |
Ebara 150DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
150DL55.5 |
7.5/5.5 |
150 | 68 | 400 | 60 – 192 | 5.1 – 12.5 |
146 |
150DL57.5 |
10/7.5 |
150 | 68 | 400 | 60 – 204 | 7.7 – 17 |
158 |
150DL511 |
15/11 |
150 | 68 | 400 | 72 – 216 | 11.7 – 20.8 |
199 |
150DL515 |
20/15 |
150 | 68 | 400 | 72 – 228 | 15 – 27 |
237 |
150DL518.5 |
25/18.5 |
150 | 68 | 400 | 72 – 240 | 16.8 – 29.4 |
300 |
150DL522 |
30/22 |
150 | 68 | 400 | 72 – 252 | 18.8 – 34.5 |
325 |
150DL530 |
40/30 |
150 | 76 | 400 | 90 – 240 | 27.4 – 35 |
350 |
150DL537 |
50/37 |
150 | 76 | 400 | 90 – 252 | 30.2 – 38.6 |
350 |
150DL545 |
60/45 |
150 | 76 | 400 | 90 – 264 | 34.6 – 43.5 |
350 |
Ebara 200DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
200DL55.5 |
7.5/5.5 |
200 | 73 | 500 | 60 – 240 | 3.5 – 9.8 |
160 |
200DL57.5 |
10/5.5 |
200 | 73 | 500 | 90 – 270 | 6.5 – 12.5 |
176 |
200DL511 |
15/11 |
200 | 73 | 500 | 90 – 300 | 9 – 16.5 |
212 |
200DL515 |
20/15 |
200 | 73 | 500 | 120 – 330 | 11.5 – 20.1 |
260 |
200DL518.5 |
25/18.5 |
200 | 73 | 500 | 120 – 330 | 12.8 – 23.3 |
305 |
200DL522 |
30/22 |
200 | 73 | 500 | 120 – 330 | 15.1 – 29 |
330 |
200DL530 |
40/30 |
200 | 76 | 500 | 150 – 420 | 16.7 – 32.2 |
350 |
200DL537 |
50/37 |
200 | 76 | 500 | 150 – 450 | 19.1 – 35.8 |
370 |
200DL545 |
60/45 |
200 | 76 | 500 | 150 – 480 | 22.5 – 40.5 |
370 |
Ebara 250DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
250DL57.5 |
10/7.5 |
250 | 79 | 550 | 120 – 390 | 3 – 10.1 |
260 |
250DL511 |
15/11 |
250 | 79 | 550 | 120 – 420 | 5 – 15.5 |
320 |
250DL515 |
20/15 |
250 | 79 | 550 | 120 – 450 | 6 – 19.5 |
380 |
250DL518.5 |
25/18.5 |
250 | 79 | 550 | 120 – 450 | 7.3 – 22.2 |
420 |
250DL522 |
30/22 |
250 | 79 | 550 | 120 – 510 | 6.9 – 23.2 |
440 |
250DL530 |
40/30 |
250 | 79 | 550 | 180 – 600 | 10 – 28.2 |
458 |
250DL537 |
50/37 |
250 | 79 | 550 | 180 – 630 | 15 – 33.8 |
522 |
250DL545 |
60/45 |
250 | 79 | 550 | 180 – 660 | 17 – 37.7 |
540 |
Ebara 300DL
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
300DL511 |
15/11 |
300 | 88 | 600 | 180 – 540 | 3.3 – 7 |
365 |
300DL515 |
20/15 |
300 | 88 | 600 | 180 – 660 | 4.2 – 9.9 |
395 |
300DL518.5 |
25/18.5 |
300 | 88 | 600 | 180 – 660 | 4.8 – 12.8 |
440 |
300DL522 |
30/22 |
300 | 88 | 600 | 180 – 720 | 6.4 – 15.5 |
465 |
300DL530 |
40/30 |
300 | 88 | 600 | 240 – 660 | 7.5 – 26.5 |
458 |
300DL537 |
50/37 |
300 | 88 | 600 | 240 – 720 | 10 – 31.2 |
522 |
300DL545 |
60/45 |
300 | 88 | 600 | 240 – 780 | 11.3 – 35 |
540 |
Ebara DL with cutter
- Phiên bản bơm trang bị cánh bơm xoáy đơn bổ sung thêm dao nghiền giúp dễ dàng nghiền nát rác bên trong nước thải
Phiên bản | Công suất (HP/kW) | Kích thước đầu xả (mm) | Kích thước thải rắn (mm) | Kích thước thải sợi (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm chìm thải (m) | Trọng lượng (KG) |
65DL51.5W/C |
2/1.5 |
64 | 46 | 195 | 6 – 30 | 8.5 – 13.7 |
52 |
80DL51.5W/C |
2/1.5 |
80 | 46 | 240 | 15 – 54 | 3.4 – 10.7 |
55 |
80DL52.2W/C |
3/2.2 |
80 | 46 | 240 | 18 – 66 | 4.6 – 12.9 |
67 |
80DL53.7W/C |
5/3.7 |
80 | 46 | 240 | 24 – 72 | 10.4 – 17 |
75 |
100DL53.7W/C |
5/3.7 |
100 | 57 | 300 | 30 – 120 | 4 – 14.1 |
79 |
100DLB55.5W/C |
7.5/5.5 |
100 | 57 | 300 | 42 – 150 | 6.8 – 15.7 |
123 |
100DLB57.5W/C |
10/7.5 |
100 | 57 | 300 | 42 – 144 | 10.7 – 20.2 |
141 |
Ứng dụng của bơm Ebara DL trong sử dụng thực tiễn
- Sử dụng trong giai đoạn đầu ở các nhà máy xử lý nước thải của thành phố hoặc công nghiệp
- Vận chuyển nước thải từ nhà máy tới các nhà máy lọc và xử lý nước thải thành phố
- Thoát nước ở các khu dân cư, quận huyện trong mùa mưa lũ
- Thoát nước thải đường cống, mương rãnh
- Vận chuyển nước ao hồ, lẫn bùn đất vào cho ruộng lúa
- Kết hợp với bơm Ebara GS, Ebara PRA trong hoạt động sản xuất công nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng sản phẩm
- Sử dụng và lắp đặt bơm theo hướng dẫn kèm bên trong máy
Reviews
There are no reviews yet.