Thông số kỹ thuật bơm Ebara CMB ly tâm trục ngang
- Buồng bơm của sản phẩm được làm từ gang đúc chịu nhiệt. Điều này cho phép bơm hoạt động có thể hoạt động trong môi trường áp suất cao.
- Cánh bơm được làm từ 2 chất liệu chính là:
- – Gang cho các phiên bản có công suất từ 1.5 HP trở xuống.
- – Với các phiên bản từ 2HP trở lên. Cánh bơm làm từ đồng giúp giảm trọng lượng bơm nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững khi phải hoạt động trong thời gian dài.
- Trục bơm làm làm từ chất liệu INOX 303 hoặc 304 tránh được tình trạng gãy gập trục do lực hướng trục tạo ra.
- Chuẩn bảo vệ IP44 đem lại khả năng chống chịu thời tiết tốt cho bơm.
- Sản phẩm cũng được trang bị thêm khả năng vận hành và lưu chuyển nước có nhiệt độ từ 0 tới 90 độ C.
Thông số motor bơm Ebara CMB
- Không giống như dòng sản phẩm bơm ly trục trục đứng như: Ebara EVM hoặc bơm chìm thải Ebara best 5. CMB sử dụng hệ thống động cơ ly cực kép trục ngang truyền thống tương tự như Ebara Jem
.
CMB 0.75 HP
Công suất bơm |
0.75 HP/0.55 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 15.1 m3/h |
|
Cột áp bơm |
8.1 – 14.6 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
60 mm |
|
Đường kính đầu xả |
42 mm |
|
Trọng lượng bơm |
11.6 KG |
CMB 1.00 HP
Công suất bơm |
1.0 HP/0.75 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 15.1 m3/h |
|
Cột áp bơm |
13.1 – 18.6 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
60 mm |
|
Đường kính đầu xả |
42 mm |
|
Trọng lượng bơm |
13.7 KG |
CMB 1.50 HP
Công suất bơm |
1.5 HP/1.1 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 16.9 m3/h |
|
Cột áp bơm |
16.2 – 22.5 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
60 mm |
|
Đường kính đầu xả |
42 mm |
|
Trọng lượng bơm |
19.9 KG |
20.4 KG |
CMB 2.00 HP
Công suất bơm |
2.0 HP/1.5 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 16.9 m3/h |
|
Cột áp bơm |
23.6 – 30.8 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
60 mm |
|
Đường kính đầu xả |
42 mm |
|
Trọng lượng bơm |
21.0 KG |
22.9 KG |
CMB 3.00 HP
Công suất bơm |
3.0 HP/2.2 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 16.9 m3/h |
Cột áp bơm |
28.5 – 35.4 m |
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
Đường kính đầu hút |
60 mm |
Đường kính đầu xả |
42 mm |
Trọng lượng bơm |
22.2 KG |
CMB 4.00 HP
Công suất bơm |
4.0 HP/3 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 16.9 m3/h |
Cột áp bơm |
36.2 – 45.5 m |
Áp suất làm việc tối đa |
8 bar |
Đường kính đầu hút |
60 mm |
Đường kính đầu xả |
42 mm |
Trọng lượng bơm |
37.7 KG |
CMB 5.50 HP
Công suất bơm |
5.5 HP/4 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
6 – 16.9 m3/h |
Cột áp bơm |
48.0 – 57.0 m |
Áp suất làm việc tối đa |
8 bar |
Đường kính đầu hút |
60 mm |
Đường kính đầu xả |
42 mm |
Trọng lượng bơm |
43.4 KG |
Ứng dụng của máy bơm vào trong sản xuất, sinh hoạt
- Dòng sản phẩm CMB được sử dụng chủ yếu trong việc cung cấp nước cho các hoạt động giặt là, vệ sinh công nghiệp.
- Bên cạnh đó, CMB cũng được ứng dụng trong việc cung cấp nước nóng lạnh cho các tháp làm lạnh, nồi hơi cỡ vừa và nhỏ
- Dùng để cung cấp nước sinh hoạt, tiêu thụ trong các hộ gia đình, chung cư mini, văn phòng cho thuê thấp tầng ( 15 tầng trở xuống)
Lưu ý khi sử dụng bơm
- Lắp dặt và sử dụng bơm theo hương dẫn đi kèm sản phẩm
- Tránh sử dụng bơm để thoát nước thải chứa cặn bên trong. Có thể sử dụng bơm Inox Ebara best đi kèm nếu có nhu cầu cấp thoát nước thải lẫn tạp chất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.