Thông số kỹ thuật bơm Ebara CMA ly tâm trục ngang
- Giống như các dòng bơm ly tâm trục ngang khác. CMA ứng dụng công nghệ đúc Hydroforming cho phần buồng bơm cũng như trục. Điều này giúp hạn chế mối hàn nối. Gia tăng độ bền vững của sản phẩm.
- Trái ngược với dòng bơm chìm thải Ebara Dw 150 và Ebara dw vox m 150. Buồng bơm được làm từ gang đúc nâng cao khả năng chịu áp lực làm việc.của sản phẩm.
- Trang bị chuẩn bảo vệ IP55 giúp bảo vệ bơm khỏi tác động của môi trường.
- Với những phiên bản có công suất dưới 1 sức ngựa. Bơm có thể vận chuyển nước tối đa ở 40 độ C. Trong khi đó, với những bản từ 1.5 sức ngựa trở lên. Nhiệt độ vận chuyển tăng lên thành 90 độ C.
Thông số motor bơm Ebara CMA
- Bơm Ebara CMA sử dụng động cơ ly cực kép nhằm đem lại hiệu năng cao cho sản phẩm
Ebara cma 0.50 m
Công suất bơm |
0.50 HP / 0.37 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục bơm ebara cma 0.50 m |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
1.2 – 5.4 m3/h |
|
Cột áp bơm ebara cma 0.50 m |
13.1 – 20.9 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
32 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm ebara cma 0.50 m |
7.2 KG |
7.1 KG |
Ebara CMA 0.75
Công suất bơm |
0.75 HP / 0.55 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
1.2 – 5.1 m3/h |
|
Cột áp bơm |
20.2 – 29.7 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
32 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
10.3 KG |
10.2 KG |
Ebara CMA 1.00
Công suất bơm |
1.00 HP / 0.75 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
1.2 – 5.7 m3/h |
|
Cột áp bơm |
23.5 – 33 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
32 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
11.5 KG |
11.6 KG |
Ebara CMA 1.50
Công suất bơm |
1.50 HP / 1.1 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
|
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
1.2 – 6.6 m3/h |
|
Cột áp bơm |
34.5 – 39.5 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
8 bar |
|
Đường kính đầu hút |
42 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
19.5 KG |
20.8 KG |
Ebara CMA 2.00
Công suất bơm | 2.00 HP / 1.5 kW | |
Phiên bản động cơ | 1 pha | 3 pha |
Hiệu suất thủy lực | >0.4 | |
Tốc độ quay trục | 2900 vòng/ phút | |
Lưu lượng nước vận chuyển | 1.2 – 7.2 m3/h | |
Cột áp bơm | 42.0 – 47.5 m | |
Áp suất làm việc tối đa | 8 bar | |
Đường kính đầu hút | 42 mm | |
Đường kính đầu xả | 32 mm | |
Trọng lượng bơm | 22.8 KG | 23.4 KG |
Ebara CMA 3.00
Công suất bơm |
3.00 HP / 2.2 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
>0.4 |
Tốc độ quay trục |
2900 vòng/ phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
1.2 – 8.4 m3/h |
Cột áp bơm |
42.5 – 53.0 m |
Áp suất làm việc tối đa |
8 bar |
Đường kính đầu hút |
42 mm |
Đường kính đầu xả |
32 mm |
Trọng lượng bơm |
24.3 KG |
Ứng dụng bơm trong hoạt động sản xuất thực tiễn
- Sử dụng trong các hệ thống bơm tăng áp Booster
- Cung cấp nước sạch cho tưới tiêu, vườn cây và ruộng lúa
- Sử dụng trong các hệ thống vệ sinh, giặt giũ công nghiệp giống như dòng bơm DWO
Lưu ý khi sử dụng bơm
- Lắp đặt và sử dụng bơm theo hướng dẫn đi kèm bên trong sản phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.