Thông số kỹ thuật bơm Ebara CDA ly tâm trục ngang đa tầng cánh
- Nếu các dòng bơm ly tâm cánh hở DWO 200 có buồng bơm inox không gỉ, bền bỉ với thời gian. Thì buồng bơm được làm từ gang. Nhờ đó, mang lại khả năng chịu áp suất làm việc lớn.
- Cánh bơm được thiết kế đóng dạng kép giúp nâng cao cột áp của bơm. Đáp ứng khả năng cung cấp nước lên nhà cao tầng trong trường hợp cần thiết
- Cánh bơm được làm từ nhựa PPE+PS được gia cố thêm sợi thủy tin để tăng mức độ bền bỉ cũng như chắc chắn của sản phẩm. Với các phiên bản có công suất từ 1.5 HP trở lên, Ebara cung cấp cánh bơm từ đồng.
- Trang bị lớp cách nhiệt chuẩn F cùng lớp bảo vệ IP44, nhằm giúp bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Thông số motor bơm Ebara CDA
- Động cơ ly tâm 2 cực thế nhưng không giống với sản phẩm bơm Ebara Evmsg đa tầng cánh trục đứng. Bơm Ebrara CDA lại chỉ có thể chạy 2850 vòng/phút thay vì 2900 vòng.
Bơm Ebara CDA 0.75
Công suất bơm |
0.75 HP / 0.55 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0 – 4.8 m3/h |
|
Cột áp bơm |
17 – 35 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
32 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
13.8 KG |
Ebara CDA 1.00
Công suất bơm |
1.00 HP / 0.75 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0 – 5.4 m3/h |
|
Cột áp bơm |
21 – 41.5 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
6 bar |
|
Đường kính đầu hút |
32 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
15.0 KG |
Ebara 1.50
Công suất bơm |
1.5 HP / 1.1 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0 – 6.0 m3/h |
|
Cột áp bơm |
27.5 – 52 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
10 bar |
|
Đường kính đầu hút |
42 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
24.2 KG |
25.8 KG |
Ebara 2.00
Công suất bơm |
2.00 HP / 1.5 kW |
|
Phiên bản động cơ |
1 pha |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
|
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
|
Lưu lượng nước vận chuyển |
0 – 6.6 m3/h |
|
Cột áp bơm |
32.5 – 60.5 m |
|
Áp suất làm việc tối đa |
10 bar |
|
Đường kính đầu hút |
42 mm |
|
Đường kính đầu xả |
32 mm |
|
Trọng lượng bơm |
26.0 KG |
28.0 KG |
Ebara 3.00
Công suất bơm |
3.00 HP / 2.2 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
2.4 – 8.4 m3/h |
Cột áp bơm |
32.5 – 60.5 m |
Áp suất làm việc tối đa |
10 bar |
Đường kính đầu hút |
42 mm |
Đường kính đầu xả |
32 mm |
Trọng lượng bơm |
26.7 KG |
Ebara 4.00
Công suất bơm |
4.00 HP / 3 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
3.0 – 11.4 m3/h |
Cột áp bơm |
48.0 – 67.0 m |
Áp suất làm việc tối đa |
10 bar |
Đường kính đầu hút |
48 mm |
Đường kính đầu xả |
32 mm |
Trọng lượng bơm |
46.8 KG |
Ebara 5.50
Công suất bơm |
5.50 HP / 4 kW |
Phiên bản động cơ |
3 pha |
Hiệu suất thủy lực |
_ |
Tốc độ quay trục |
2850 vòng/ phút |
Lưu lượng nước vận chuyển |
3.0 – 12.6 m3/h |
Cột áp bơm |
54.0 – 76.5 m |
Áp suất làm việc tối đa |
10 bar |
Đường kính đầu hút |
48 mm |
Đường kính đầu xả |
32 mm |
Trọng lượng bơm |
52.0 KG |
Ứng dụng bơm trong hoạt động sản xuất thực tiễn
- Bơm được phục vụ trong việc cung cấp nước sạch ở những nhà hàng, khách sạn giống với các sản phẩm bơm Ebara Evmsg đa tầng cánh trục đứng.
- Phục vụ trong các cành nông nghiệp lâm trường theo mô hình nuôi trồng nhà kính.
- Sử dụng trong cung cấp nước sạch nước tiêu dùng ở hộ gia đình
- Cung cấp nước cho các cơ sở giặt là tẩy rửa công nghiệp
Lưu ý khi sử dụng bơm
- Lắp đặt và sử dụng máy theo hướng dẫn đính kèm
- Đặt máy ở vị trí thoáng mát
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.