Với mục đích đáp ứng được những đòi hỏi cao nhất từ khách hàng doanh nghiệp. Bơm Ebara sở hữu những tính năng để đem lại hiệu năng tối ưu nhất. Vậy những tính năng đó là gì? Những dòng bơm Ebara 15kW là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Những điều ấn tượng của dòng bơm Ebara 15kW
Thiết kế phần thân máy thông minh thuận tiện
Điểm đáng nói đầu tiên khi nói đến các dòng bơm Ebara 15kW nằm ở thiết kế phần thân máy so với buồng bơm. Sử dụng thiết kế được Ebara gọi là BPO (Back- Pull Out). Với cách thiết kế này, doanh nghiệp có thể dễ dàng khi thực hiện các hoạt động bảo trì, bảo dưỡng máy. Mà không cần phải thực hiện tháo toàn bộ hệ thống đường ống nước như với thiết kế của các dòng bơm trục ngang Ebara 3m 40-125 truyền thống.
Nó cũng không sử dụng chế độ hoạt động bằng tay như bơm INOX chìm thải Ebara best 4. Nhờ đó, việc sản xuất có thể được đảm bảo quá trình liên tục. Đồng thời tránh gây lãng phí thời gian khi phải thực hiện lại quy trình nối đường ống nước.
Bổ sung những tính năng cùng phụ kiện giúp tối ưu hoạt động máy
Ngoài ra, loại bơm này còn được trang bị thêm những tính năng cùng phụ kiện thông minh giúp việc hoạt động máy trở nên tối ưu hơn như:
- Pressure switches: Giúp kiểm soát và điều chỉnh áp suất bơm. Từ đó hạn chế tình trạng bơm hoạt động quá tải gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của bơm.
- E-power: Hệ thống điều chỉnh tốc độ quay trục. Việc này giúp doanh nghiệp kiểm soát được mức độ hoạt động của máy, cũng như mức nước cần sử dụng để tránh gây lãng phí nước và điện. Giảm được chi phí sản xuất.
- Phao tự động: Giúp nhận biết mức nước cần hoạt động. Điều này giúp doanh nghiệp không cần phải tốn thêm một khoản chi phí cho người kiểm tra bể chứa để quyết định nên sử dụng bơm hay không.
Ngoài ra còn rất nhiều tính năng thông minh khác cho từng dòng bơm này.
Các dòng bơm Ebara 15kW đang được tin dùng nhất hiện nay
Để có thể phục vụ hoạt động doanh nghiệp hoàn hảo nhất. Các dòng máy bơm của thương hiệu này đã chia thành các dòng bơm khác nhau phụ thuộc vào từng doanh nghiệp.
Bơm 15kW rời trục – trục ngang GS
Với khả năng vận chuyển nước lớn hơn bơm INOX trục ngang 1 tầng Ebara cd 70/05 rất nhiều, có thể lên đến 300 m3/h. Đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm một chiếc máy bơm công suất lớn. Không những vậy, với cột áp tối đa đến 59m. Bơm có thể được sử dụng ở mọi địa hình có độ cao khác nhau.
Phiên bản |
Động cơ |
Kích thước hút-xả (mm) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (KG) |
GS 40-200 |
2 cực |
65 – 40 | 12 – 72 | 49.9 – 59.2 |
197 |
GS 40-250 |
2 cực |
12 – 60 | 35.3 – 41.2 |
208 |
|
GS 50-160 |
2 cực |
65 – 50 | 18 – 102 | 32.6 – 43.9 |
189 |
GS 50-200 |
2 cực |
24 – 102 | 31.2 – 40.8 |
200 |
|
GS 65-160 |
2 cực |
80 – 65 | 30 – 132 | 28.8 – 34.4 |
197 |
GS 65-200 |
2 cực |
30 – 120 | 29.8 – 34.5 |
245 |
|
GS 65-315 |
4 cực |
24 – 126 | 26.7 – 36.1 |
313 |
|
GS 80-160 |
2 cực |
100 – 80 | 54 – 180 | 13.9 – 20.1 |
244 |
GS 80-315 |
4 cực |
48 – 180 | 24 – 26.7 |
324 |
|
GS 100-250 |
4 cực |
125 – 100 | 48 – 210 | 19.8 – 25.8 |
331 |
GS 100-315 |
4 cực |
48 – 150 | 16.1 – 20.5 |
332 |
|
GS 125-200 |
4 cực |
150 – 125 | 90 – 300 | 11.5 – 15.7 |
343 |
GS 125-250 |
4 cực |
90 – 270 | 10.8 – 14.6 |
354 |
|
GS 150-200 |
4 cực |
200 – 150 | 90 – 330 | 6.8 – 11.8 |
391 |
Bơm ly tâm tự mồi SQPB
Được thiết kế với khả năng tự mồi nước. SQPB giúp giảm thiểu thời gian vận hành máy. Đây sẽ là chiếc máy hoàn hảo dành cho những doanh nghiệp cần lượng nước lớn nhưng lại không cần việc lưu chuyển nước diễn ra liên tục.
Phiên bản bơm |
150 SQPB |
Tốc độ trục quay |
2000 vòng/phút |
Lưu lượng nước tối đa |
240 m3/h |
Cột áp bơm |
12 – 23 m |
Đường kính đầu hút-xả |
150 – 150 mm |
Thời gian tự mồi |
5 phút |
PHạm vị hút hoạt động |
6 m |
Độ hút sâu |
4 m |
Trọng lượng bơm |
130 KG |
Bơm 15kW ly tâm phân buồng CSA/CNA
Là dòng bơm ly tâm phân buồng được thiết kế để cung cấp lượng nước lớn và liên tục trong thời gian dài. Đây sẽ là sản phẩm phù hợp dành cho những ngành sản xuất công nghiệp nặng.
Phiên bản |
Động cơ |
Kích thước hút xả | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) |
Trọng lượng (KG) |
125 x 100 CSJA |
4 cực |
125 – 100 | 144 | 27 – 47 |
521 |
125 x 80 CNJA |
4 cực |
125 – 80 | 168 | 26 – 40 |
488 |
150 x 125 CNGA |
4 cực |
150 – 125 | 262.5 | 14 – 25 |
517 |
200 x 200 CNEA |
4 cực |
200 – 200 | 367.5 | 7.5 – 15 |
519 |
200 x 150 CNFA |
4 cực |
200 – 150 | 352.5 | 11.5 – 21 |
524 |
250 x 200 CNEA |
4 cực |
250 – 200 | 480 | 7.5 – 18.5 |
609 |
100 x 80 CSGA |
2 cực |
100 – 80 | 144 | 28 – 54 |
370 |
Bơm trục Inline LPDA
Được sử dụng chủ yếu trong việc vận chuyển nước giữa các phân xưởng sản xuất. Hoặc nước từ nhà máy đến các dân cư lân cận. LPDA 15kW có khả năng cấp nước tối đa đến 498 m3/h.
Phiên bản |
Cột áp bơm |
Lưu lượng nước tối đa | Kích thước hút xả |
Trọng lượng bơm |
125 LPD4KA |
10 – 40 m |
210 m3/h | 125 – 125 mm |
314 KG |
150 LPD4HA |
13 – 17 m |
306 m3/h | 150 – 150 mm |
248 KG |
150 LPD4JA |
11.5 – 16.5 m |
270 m3/h | 150 – 150 mm |
268 KG |
200 LPD4JA |
7 – 17.5 m |
498 m3/h | 200 – 200 mm |
328 KG |
Bơm 15kW gang 3D
Ẩn chứa trong thân hình nhỏ nhắn là khả năng cung cấp nước cân bằng giữa lưu lượng và cột áp bơm. Nhờ đó, bơm sẽ cực kỳ phù hợp cho những doanh nghiệp vừa và nhỏ với không gian để đặt máy không cần phải quá lớn.
Phiên bản |
3D 50-200/15 |
3D 65-160/15 |
Lưu lượng nước |
30 – 72 m3/h |
42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm |
56 – 69.5 m |
29 – 46 m |
Trọng lượng bơm |
124.1 KG |
129.1 KG |
Kích thước đầu hút-xả |
65 – 50 mm |
80 – 65 mm |
Bơm Ebara 3M
Được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống tưới tiêu công nghiệp. Ebara 3M có những điểm nổi bật như kích thước nhỏ gọn, sự cân bằng giữa cột áp với lưu lượng nước.
Phiên bản |
3M 50-200/15 |
3M 65-160/15 |
Lưu lượng nước |
30 – 72 m3/h |
42 – 138 m3/h |
Cột áp bơm |
57 – 70 m |
26.5 – 45.5 m |
Trọng lượng bơm |
37.7 KG |
107.1 KG |
Kích thước đầu hút-xả |
65 – 50 mm |
80 – 65 mm |
Bơm chìm giếng 6BHE, SF6S
Là dòng sản phẩm được các cơ sở nhà máy lọc nước sử dụng chủ yếu. Ebara chìm giếng 6BHE được thiết kế với nhiều tầng cánh giúp tăng cường cột áp bơm. Từ đó, giúp việc hút nước ngầm trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Phiên bản |
Cột áp bơm (m) |
Lưu lượng nước (m3/h) | Số cánh bơm |
Trọng lượng bơm (KG) |
6BHE(L) 13-27 |
100.2 – 273.7 |
6 – 18 | 27 cánh |
85.5 |
6BHE(L) 13-28 |
104 – 283.9 |
6 – 18 | 28 cánh |
85.5 |
6BHE(L) 13-29 |
107.7 – 294 |
6 – 18 | 29 cánh |
87 |
6BHE(L) 13-30 |
111.4 – 304.1 |
6 – 18 | 30 cánh |
87.5 |
6BHE(L) 13-31 |
115.1 – 314.3 |
6 – 18 | 31 cánh |
87.5 |
6BHE(L) 13-32 |
118.8 – 324.4 |
6 – 18 | 32 cánh |
88 |
6BHE(L) 13-33 |
122.5 – 334.5 |
6 – 18 | 33 cánh |
89 |
6BHE(L) 13-34 |
126.2 – 344.7 |
6 – 18 | 34 cánh |
90 |
6BHE(L) 13-35 |
129.9 – 354.8 |
6 – 18 | 35 cánh |
90 |
6BHE(L) 13-36 |
133.7 – 365 |
6 – 18 | 36 cánh |
91 |
6BHE(L) 20-19 |
65 – 216 |
6 – 27 | 19 cánh |
80 |
6BHE(L) 20-20 |
68.4 – 227.3 |
6 – 27 | 20 cánh |
80.5 |
6BHE(L) 20-21 |
71.8 – 238.7 |
6 – 27 | 21 cánh |
81.5 |
6BHE(L) 20-22 |
75.2 – 250 |
6 – 27 | 22 cánh |
82.5 |
6BHE(L) 20-23 |
78.7 – 261.4 |
6 – 27 | 23 cánh |
83 |
6BHE(L) 20-24 |
82.1 – 272.8 |
6 – 27 | 24 cánh |
84 |
6BHE(L) 32-10 |
56.1 – 149.9 |
5 – 45 | 10 cánh |
86 |
6BHE(L) 32-11 |
60.4 – 163.9 |
5 – 45 | 11 cánh |
88 |
6BHE(L) 32-12 |
64.4 – 177.8 |
5 – 45 | 12 cánh |
90 |
6BHE(L) 48-9 |
54.1 – 105.5 |
25 – 60 | 9 cánh |
88.5 |
6BHE(L) 48-10 |
59 – 116.1 |
25 – 60 | 10 cánh |
91 |
6BHE(L) 48-11 |
63.7 – 126.5 |
25 – 60 | 11 cánh |
93.5 |
6BHE(L) 64-7 |
46.1 – 76.2 |
40 – 75 | 7 cánh |
83 |
6BHE(L) 64-8 |
51.6 – 86 |
40 – 75 | 8 cánh |
86 |
6BHE(L) 64-9 |
56.8 – 95.5 |
40 – 75 | 9 cánh |
88.5 |
Bơm trục đứng EVMG
Với cấu trục 16 tầng cánh. Ebara EVMG sở hữu cột áp lên tới 252 m. Nhờ đó, việc cấp nước cho các tòa nhà có chiều cao từ 55 tầng trở xuống là một chuyện hoàn toàn dễ dàng.
Phiên bản |
Áp suất làm việc |
Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
EVMG 18-16F5/15 |
25 bar |
16 cánh | 110 – 252 m | 7.8 – 24 m3/h |
176 KG |
Bơm 15kW trục đứng EVM
Bên cạnh dòng bơm EVMG, bơm đa tầng cánh trục đứng EVM cũng là một sản phẩm không thể bỏ qua. Mặc dù cột áp của bơm thấp hơn so với EVMG. Tuy nhiên, mức lưu lượng nước mà bơm đem lại phù hợp với những tòa chung cư có mật độ dân cư cao. Có thể dùng để cung cấp nước sạch như các mẫu bơm INOX ly tâm trục ngang Ebara 3M 40 – 160/4.
Phiên bản |
Áp suất làm việc |
Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
EVM32 7-3F5/15 |
16 bar |
7 cánh | 57 – 153 m | 0 – 42 m3/h |
102 – 190.9 KG |
EVM32 7-0F5/15 |
16 bar |
7 cánh | 69 – 165 m | 0 – 42 m3/h |
102 – 190.9 KG |
EVM32 8-3F5/15 |
25 bar |
8 cánh | 67 – 177 m | 0 – 42 m3/h |
105 – 103.9 KG |
EVM32 8-2F5/15 |
25 bar |
8 cánh | 75 – 184 m | 0 – 42 m3/h |
105 – 103.9 KG |
EVM45 4-2F5/15 |
25 bar |
4 cánh | 43 – 96 m | 21 – 60 m3/h |
108 – 196.9 KG |
EVM45 4-0F5/15 |
25 bar |
5 cánh | 60.5 – 108 m | 21 – 60 m3/h |
108 – 196.9 KG |
EVM64 3-3F5/15 |
16 bar |
3 cánh | 39.3 – 71 m | 30 – 84 m3/h |
99 – 187.9 KG |
EVM64 3-2F5/15 |
16 bar |
3 cánh | 32.5 – 76.5 m | 30 – 84 m3/h |
99 – 187.9 KG |
EVM64 3-1F5/15 |
16 bar |
3 cánh | 40 – 82.5 m | 30 – 84 m3/h |
99 – 187.9 KG |
Bơm 15kW trục đứng EVMSG
Với cột áp lên tới 250m cùng với đó là khả năng vận chuyển nước nóng lạnh. EVMSG là một trong những sản phẩm được ưa chuộng của các doanh nghiệp khi cần đến dòng bơm cấp nước cho hệ thống làm nóng lạnh cỡ lớn.
Phiên bản |
Áp suất làm việc | Số tầng cánh | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
EVMSG15 15/15 |
25 bar |
15 cánh | 126 – 221 m | 7.8 – 24 m3/h |
160.9 KG |
EVMSG15 17/15 |
25 bar |
17 cánh | 143 – 250 m | 7.8 – 24 m3/h |
163.8 KG |
EVMSG20 11/15 |
25 bar |
11 cánh | 96 – 185 m | 10.8 – 28.8 m3/h |
156.2 KG |
EVMSG20 12/15 |
25 bar |
12 cánh | 105 – 202 m | 10.8 – 28.8 m3/h |
157.5 KG |
EVMSG20 13/15 |
25 bar |
13 cánh | 113 – 219 m | 10.8 – 28.8 m3/h |
158.9 KG |
Bơm 15kW chìm thải DL
Nhờ có thiết kế hút ngược độc đáo, Ebara DL có thể dễ dàng hút và vận chuyển nước mà không hề gây tắc nghẽn. Cùng với đó, khả năng vận chuyển nước thải lẫn tạp chất cũng là một điểm cộng cho sản phẩm này.
Phiên bản |
Kích thước đầu xả | Kích thước thải rắn | Kích thước thải sợi | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
100DL515 |
100 mm |
57 mm | 300 mm | 18.5 – 32 m | 48 – 168 m3/h |
230 KG |
150DL515 |
150 mm |
68 mm | 400 mm | 15 – 27 m | 72 – 228 m3/h |
237 KG |
200DL515 |
200 mm |
73 mm | 500 mm | 11.5 – 20.1 m | 120 – 330 m3/h |
260 KG |
250DL515 |
250 mm |
79 mm | 550 mm | 6 – 19.5 m | 120 – 450 m3/h |
380 KG |
300DL515 |
300 mm |
88 mm | 600 mm | 4.2 – 9.9 m | 180 – 660 m3/h |
395 KG |
Bơm chìm thải DML
Thông thường những dòng bơm chìm thải thường có khả năng vận chuyển nước thấp. Tuy nhiên với DML, doanh nghiệp sẽ không phải lo lắng về vấn đề này. Với lưu lượng đến 300 m3/h, chắc chắn doanh nghiệp sẽ cực kỳ hài lòng về chiếc bơm này.
Phiên bản |
Kích thước đầu xả | Cột áp bơm | Lưu lượng nước |
Trọng lượng bơm |
100DML5 15 |
100 mm |
23.4 – 33.5 m | 30 – 150 m3/h |
166 KG |
150DML5 15 |
150 mm |
8.6 – 31.3 m | 60 – 300 m3/h |
172 KG |