Ebara là một tập đoàn sản xuất bơm hàng đầu thế giới trong suốt hơn 100 năm qua. Những sản phẩm của hãng thường nổi tiếng về độ bền cũng như hiệu năng vượt bậc mà hiếm có hãng bơm nào có thể cạnh tranh được. Đặc biệt, với mục tiêu đối tượng khách hàng chính của hãng là các nhà sản xuất công nghiệp. Vì thế mà các dòng bơm công nghiệp của Ebara có rất nhiều đặc điểm nổi bật. Điều này nhằm đem lại sự tối ưu hóa nhất trong việc sử dụng cho khách hàng. Và bơm Ebara FSA cũng không nằm ngoài xu hướng đó.
Bơm Ebara FSA được thiết kế chuyên biệt phù hợp cho việc sản xuất và chế tạo
Khả năng cung cấp nước đa dạng phù hợp mọi hoạt động sản xuất
Ở những ngành công nghiệp. Đặc biệt là các ngành công nghiệp sản xuất, chăn nuôi hoặc trồng trọt. Nhu cầu sử dụng nước luôn diễn ra thường xuyên và đòi hỏi một khối lượng nước cực kỳ lớn. Chính vì vậy, những dòng máy bơm được sử dụng đều cần khả năng cung cấp nước dồi dào cũng và liên tục. Vì vậy, bơm FSA cũng phải đảm bảo được điều đó. Ở phiên bản cao nhất, lượng nước tối đa máy có thể bơm đạt 1320 m3/h.
Với nhiều dòng bơm công nghiệp, nhà sản xuất thường chỉ tập trung vào lưu lượng vận chuyển mà bỏ qua yếu tố cột áp bơm. Điều này thường khiến dòng bơm công nghiệp có cột áp thấp đến vừa phải.
Tuy nhiên bơm Ebara FSA không hề đi theo lối mòn này. Bằng việc vừa đảm bảo khả năng vận chuyển nước dồi dào. Cùng với mức cột áp lớn (ở phiên bản Ebara FSA cao nhất cột áp bơm có thể đạt đến 160 m). Điều này giúp bơm mở rộng được phạm vi sử dụng. Đồng thời, với những cơ sở sản xuất có địa hình phức tạp như ở đồi núi. Ebara FSA hoàn toàn có thể đáp ứng tốt mà không cần doanh nghiệp phải bổ trợ thêm bơm tăng áp.
Thiết kế motor linh động giúp việc bảo trì sửa chữa dễ dàng
Do hoạt động đặc thù của công nghiệp. Vì vậy, các dòng bơm công nghiệp cần phải đảm bảo khả năng hoạt động liên tục. Ngoài ra, việc tháo dỡ bơm cũng phải dễ dàng và thuận tiện giúp giảm thiểu thời gian bảo trì gây ảnh hưởng tới năng suất của công nghiệp.
Và Bơm Ebara FSA sở hữu một thiết kế motor cực kỳ thông minh gọi là BPO( Back Pull Out). Với cách thiết kế motor kiểu này, Ebara FSA có rất nhiều những ưu điểm như:
- Dễ dàng trong việc lắp đặt và vận chuyển.
- Có thể bổ sung bơm thay thế vào trong thời điểm bảo trì motor bơm chính. Từ đó giúp tối ưu được năng suất hoạt động.
- Không cần phải tháo dỡ đường ống dẫn nước. Nhờ đó, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và mồi nước lại từ đầu.
Bơm Ebara FSA chia thành nhiều dòng nhỏ phù hợp từng nhu cầu sử dụng khác nhau
Bơm Ebara FSHA
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
50X40 FS2HA |
1.5 |
143 | 50 – 40 | 19–35 | 22.2 | 87.5 |
2.2 |
160 |
22–40 |
24.6 |
95.5 |
||
3.7 |
188 |
27–50 |
27.6 |
108 |
||
5.5 | 208 | 33–60 | 29.4 |
140.5 |
||
65X50 FS2HA |
3.7 |
166 | 65 – 50 | 14–34 | 30 | 114 |
5.5 |
185 |
22–45 |
45 |
146 |
||
7.5 | 207 | 34–57 | 45 |
151 |
||
80X65 FS2HA |
11 |
199 | 80 – 65 | 22–52 | 87 | 231 |
15 | 215 | 33–64 | 93 |
246 |
||
100X80 FS2HA |
18.5 |
201 | 100 – 80 | 30–60 | 168 | 267 |
22 | 211 | 30–66 | 240 |
289 |
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
50X40 FS4HA |
0.4 |
182 | 50 – 40 | 6.3–10 | 10.8 | 71 |
0.75 | 209 | 9–14 | 16.2 |
77 |
||
65X50 FS4HA |
0.75 |
199 | 65 – 50 | 6.6–12.1 | 22.8 |
82 |
80X65 FS4HA |
1.5 |
207 | 80 – 65 | 8–14.8 | 42 |
101 |
100X80 FS4HA |
2.2 |
199 | 100 – 80 | 6.5–13 | 81 | 125 |
3.7 | 223 | 9.6–17 | 90 |
135 |
||
150X125 FS4HA |
7.5 |
190 | 150 – 125 | 8–12 | 264 | 261 |
11 |
212 |
11–15 |
300 |
266.5 |
||
15 | 224 | 13–17 | 306 |
321 |
||
200X150 FS4HA |
5.5 |
186 | 200 – 150 | 5–9.6 | 300 | 284 |
7.5 |
200 |
6–11.8 |
318 |
299 |
||
11 | 222 | 8.5–14.2 | 360 |
344 |
Bơm Ebara FSKA
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
80X65 FS4KA |
5.5 |
279 | 80 – 65 | 14–28 | 90 | 233 |
7.5 |
300 |
20–33 |
96 |
249 |
||
11 | 333 | 22–39 | 146.7 |
289 |
||
125X100 F4SKA |
15 |
315 | 125 – 100 | 12–38 | 204 | 331.5 |
18.5 | 333 | 14–39.5 | 216 |
393 |
||
150X125 FS4KA |
30 |
316 | 150 – 125 | 24–36 | 372 | 534.5 |
37 | 334 | 27–40 | 396 | 657 | ||
200X150 FS4KA |
37 | 294 | 200 – 150 | 20–30 | 585 |
708.5 |
45 |
310 |
24–34 | 600 | 732.5 | ||
55 | 334 | 26–38 | 624 |
860 |
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
100X65 FSKA |
55 |
286 | 100 – 65 | 76–110 | 153 | 614.5 |
75 | 328 | 110–160 | 159 |
692.5 |
||
150X100FSKA |
90 |
291 | 150 – 100 | 77–117 | 294 | 827 |
110 |
310 |
88–130 |
318 |
942 |
||
132 | 323 | 100–147 | 342 |
1212 |
Bơm Ebara FSJA
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
65X50 FS2JA |
11 |
232 | 65 – 50 | 40–70.5 | 45 | 232 |
15 | 250 | 50–95 | 47.4 |
247 |
||
80X65 FS2JA |
18.5 |
240 | 80 – 65 | 45–83 | 90 | 274 |
22 | 246 | 48–88 |
321 |
|||
100X80 FS2JA |
30 |
235 | 100 – 80 | 30–65 | 168 | 1232 |
37 |
254 |
45–90 |
174 |
|||
45 | 269 | 55–100 | 180 |
1270 |
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
65X50 FS4JA |
1.5 |
240 | 65 – 50 | 13–19.5 | 21.6 | 99.5 |
2.2 | 261 | 15–23 | 23.4 |
110.5 |
||
80X65 FS4JA |
2.2 |
237 | 80 – 65 | 11.5–19 | 43.8 | 123 |
3.7 | 261 | 15–24 | 45 |
133 |
||
100X80 FS4JA |
3.7 |
236 | 100 – 80 | 10–18 | 84 | 151.5 |
5.5 | 265 | 13.5–25 | 96 |
177 |
||
150X125 FS4JA |
15 |
246 | 150 – 125 | 15–20.5 | 312 | 329 |
18.5 |
260 |
16–23 |
336 |
392 |
||
22 | 274 | 18.5–26 | 360 |
447 |
||
200X150 FS4JA |
15 |
220 | 200 – 150 | 6.5–15.5 | 480 | 426 |
18.5 |
234 |
8–17.5 |
510 |
441.5 |
||
22 |
248 |
10–20 |
540 |
474.5 |
||
30 |
268 |
12.5–22.5 |
570 |
547.5 |
||
37 | 274 | 9–25 | 615 |
669.7 |
Bơm Ebara FSLA
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
125X100 FS4LA |
22 |
368 | 125 – 100 | 22–48 | 172 | 459.5 |
30 | 407 | 29–60 | 199.8 |
532.5 |
||
150X125 FS4LA |
45 |
378 | 150 – 125 | 35–50 | 348 | 682.5 |
55 |
400 |
40–58 |
372 |
817 |
||
75 | 424 | 50–66 | 390 |
891 |
||
200X150 FS4LA |
75 |
385 | 200 – 150 | 28–52 | 780 | 1070 |
90 | 411 | 32–56 | 810 |
1191 |
||
250X200 FS4LA |
90 |
362 | 250 – 200 | 16–37 | 1080 | 1462 |
110 |
380 |
20–44 |
1140 |
1528 |
||
132 |
392 |
25–50 |
1230 |
1725 |
||
150 | 408 | 30–55 | 1260 |
1841 |
Ebara FSNA
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
150X100 FS4NA |
55 |
406 | 150 – 100 | 37–60 | 336 | 1030 |
75 |
460 | 48–75 | 372 |
1120 |
||
90 | 499 | 62.5–91 | 373.8 |
1250 |
||
200X150 FS4NA |
110 |
445 | 200 – 150 | 36–63 | 612 | 1434 |
132 |
480 | 48.5–81 | 690 |
1677 |
||
155 | 495 | 55–90 | 735 |
1804 |
||
250X200 FS4NA |
185 |
445 | 250 – 200 | 35–60 | 1062 | 2067 |
225 |
473 | 36–70 | 1260 | 2850 | ||
260 |
492 | 42–78 | 1320 |
3467 |
||
300 | 520 | 55–89 | 1308 |
3802 |
||
335 | 530 | 63–95 | 1320 |
4202 |
Ebara JSGA
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
80X65 FS2GA |
5.5 |
157 | 80 – 65 | 12–32 | 81 | 144 |
7.5 | 173 | 18–42 | 93 |
149 |
||
100X80 FS2GA |
7.5 |
147 | 100 – 80 | 12–28 | 138 | 144 |
11 |
167 | 16–32 | 156 |
216 |
||
15 | 180 | 22–42 |
171 |
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
80X65 FS4GA |
0.75 |
164 | 80 – 65 | 4–9 | 42 |
79 |
100X80 FS4GA |
1.5 |
168 | 100 – 80 | 5–9.2 | 79.2 | 100 |
2.2 | 183 | 6–10.5 | 84 |
109 |
Ebara FSGCA
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
100X80 FS4GCA |
2.2 |
166 | 100 – 80 | 3.3–8.8 | 123 | 124.5 |
3.7 | 190 | 5.5–12 | 147 |
137 |
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
100X80 FS2GCA |
18.5 |
166 | 100 – 80 | 15.8–34 | 228 | 267 |
22 |
178 | 18–40.5 | 261 |
294 |
||
30 | 193 | 21.5–48 | 285 |
398 |
Ebara FSHCA
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
100X80 FS2HCA |
37 |
197 | 100 – 80 | 23.5–47.5 | 264 | 420 |
45 |
205 | 30–58 | 288 |
473 |
||
55 | 223 | 35–70 | 312 |
587 |
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
100X80 FS4HCA |
3.7 |
187 | 100 – 80 | 5.5–11.5 | 135.6 | _ |
5.5 |
205 | 7–14.5 | 150 |
179 |
||
7.5 | 223 | 9.5–18 | 172.2 |
193 |
Ebara FSJCA
Bản 2 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút-xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
125X100 FS2JCA |
55 |
236 | 125 – 100 | 35–65 | 324 | 625 |
75 | 273 | 60–93 | 326 |
733 |
Bản 4 ly cực
Phiên bản | Công suất (kW) | Đường kính cánh bơm (mm) | Kích thước hút – xả (mm) | Cột áp (m) | Lưu lượng nước tối đa (m3/h) | Trọng lượng bơm (kg) |
125X100 FS4JCA |
5.5 |
232 | 125 – 100 | 6–16.7 | 193.2 | 233 |
7.5 |
251 | 8–21 | 234 |
255 |
||
11 | 273 | 9.5–23.5 | 246 |
298 |
Tầm phổ biến của bơm Ebara FSA ly tâm rời trục trong sản xuất
Là dòng bơm hướng tới đối tượng công nghiệp. Chính vì thế, Ebara đã không sử dụng thiết kế ly tâm tự mồi như dòng sản phẩm Ebara AGA để tối ưu được khả năng vận chuyển nước. Cũng giống như những dòng bơm chìm thải công nghiệp, hoặc bơm tăng áp trong công nghiệp. Ebara FSA được chia nhỏ thành nhiều nhánh sản phẩm con. Hướng tới từng đối tượng có nhu cầu sử dụng khác nhau. Vì vậy, Ebara FSA có độ phổ biến rất cao.
- Bên cạnh dòng bơm chìm thải dùng để xử lý nước và chất thải của nhà máy. Ebara FSA được sử dụng trong những hệ thống phòng cháy chữa cháy tại các xí nghiệp, công xưởng.
- Dòng bơm này cũng có thể được sử dụng trong việc cung cấp nước từ các nhà máy lọc tới thành phố, khu dân cư nhờ khả năng truyền tải nước tốt cùng khả năng hoạt động bền bỉ.
- Sử dụng trong các ngành liên quan đến trồng trọt hoặc nuôi trồng thủy hải sản. Nhờ khả năng cung cấp nước vượt trội và liên tục. Đặc biệt FSA cực kỳ phù hợp với những mô hình trồng trọt chăn nuôi theo mô hình công nghiệp hiện đại.
- Cung cấp nước trong các ngành sản xuất, chế tạo cơ khí. Hoặc những ngành xử lý cần cấp nước liên tục với cường độ lớn.