Bơm Ebara FSA lựa chọn hoàn hảo trong sản xuất công nghiệp

Ebara là một tập đoàn sản xuất bơm hàng đầu thế giới trong suốt hơn 100 năm qua. Những sản phẩm của hãng thường nổi tiếng về độ bền cũng như hiệu năng vượt bậc mà hiếm có hãng bơm nào có thể cạnh tranh được. Đặc biệt, với mục tiêu đối tượng khách hàng chính của hãng là các nhà sản xuất công nghiệp. Vì thế mà các dòng bơm công nghiệp của Ebara có rất nhiều đặc điểm nổi bật. Điều này nhằm đem lại sự tối ưu hóa nhất trong việc sử dụng cho khách hàng. Và bơm Ebara FSA cũng không nằm ngoài xu hướng đó.

Bơm Ebara FSA được thiết kế chuyên biệt phù hợp cho việc sản xuất và chế tạo

Khả năng cung cấp nước đa dạng phù hợp mọi hoạt động sản xuất

Ở những ngành công nghiệp. Đặc biệt là các ngành công nghiệp sản xuất, chăn nuôi hoặc trồng trọt. Nhu cầu sử dụng nước luôn diễn ra thường xuyên và đòi hỏi một khối lượng nước cực kỳ lớn. Chính vì vậy, những dòng máy bơm được sử dụng đều cần khả năng cung cấp nước dồi dào cũng và liên tục. Vì vậy, bơm FSA cũng phải đảm bảo được điều đó. Ở phiên bản cao nhất, lượng nước tối đa máy có thể bơm đạt 1320 m3/h.

Bơm Ebara ly tâm trục ngang

Bơm gang ly tâm ngang Ebara 3D 32-160

Liên hệ để báo giá

Với nhiều dòng bơm công nghiệp, nhà sản xuất thường chỉ tập trung vào lưu lượng vận chuyển mà bỏ qua yếu tố cột áp bơm. Điều này thường khiến dòng bơm công nghiệp có cột áp thấp đến vừa phải.

Tuy nhiên bơm Ebara FSA không hề đi theo lối mòn này. Bằng việc vừa đảm bảo khả năng vận chuyển nước dồi dào. Cùng với mức cột áp lớn (ở phiên bản Ebara FSA cao nhất cột áp bơm có thể đạt đến 160 m). Điều này giúp bơm mở rộng được phạm vi sử dụng. Đồng thời, với những cơ sở sản xuất có địa hình phức tạp như ở đồi núi. Ebara FSA hoàn toàn có thể đáp ứng tốt mà không cần doanh nghiệp phải bổ trợ thêm bơm tăng áp.

bom-ebara-fsa-lua-chon-hoan-hao-trong-san-xuat-cong-nghiep

Thiết kế motor linh động giúp việc bảo trì sửa chữa dễ dàng

Do hoạt động đặc thù của công nghiệp. Vì vậy, các dòng bơm công nghiệp cần phải đảm bảo khả năng hoạt động liên tục. Ngoài ra, việc tháo dỡ bơm cũng phải dễ dàng và thuận tiện giúp giảm thiểu thời gian bảo trì gây ảnh hưởng tới năng suất của công nghiệp.

Bơm Ebara ly tâm trục ngang

Bơm ly tâm trục ngang INOX Ebara 3M 50-200

Liên hệ để báo giá

Và Bơm Ebara FSA sở hữu một thiết kế motor cực kỳ thông minh gọi là BPO( Back Pull Out). Với cách thiết kế motor kiểu này, Ebara FSA có rất nhiều những ưu điểm như:

  • Dễ dàng trong việc lắp đặt và vận chuyển.
  • Có thể bổ sung bơm thay thế vào trong thời điểm bảo trì motor bơm chính. Từ đó giúp tối ưu được năng suất hoạt động.
  • Không cần phải tháo dỡ đường ống dẫn nước. Nhờ đó, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và mồi nước lại từ đầu.

bom-ebara-fsa-lua-chon-hoan-hao-trong-san-xuat-cong-nghiep

Bơm Ebara FSA chia thành nhiều dòng nhỏ phù hợp từng nhu cầu sử dụng khác nhau

Bơm Ebara FSHA

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
50X40 FS2HA

1.5

143 50 – 40 19–35 22.2 87.5

2.2

160

22–40

24.6

95.5

3.7

188

27–50

27.6

108

5.5 208 33–60 29.4

140.5

65X50 FS2HA

3.7

166 65 – 50 14–34 30 114

5.5

185

22–45

45

146

7.5 207 34–57 45

151

80X65 FS2HA

11

199 80 – 65 22–52 87 231
15 215 33–64 93

246

100X80 FS2HA

18.5

201 100 – 80 30–60 168 267
22 211 30–66 240

289

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
50X40 FS4HA

0.4

182 50 – 40 6.3–10 10.8 71
0.75 209 9–14 16.2

77

65X50 FS4HA

0.75

199 65 – 50 6.6–12.1 22.8

82

80X65 FS4HA

1.5

207 80 – 65 8–14.8 42

101

100X80 FS4HA

2.2

199 100 – 80 6.5–13 81 125
3.7 223 9.6–17 90

135

150X125 FS4HA

7.5

190 150 – 125 8–12 264 261

11

212

11–15

300

266.5

15 224 13–17 306

321

200X150 FS4HA

5.5

186 200 – 150 5–9.6 300 284

7.5

200

6–11.8

318

299

11 222 8.5–14.2 360

344

Bơm Ebara FSKA

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp    (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
80X65 FS4KA

5.5

279 80 – 65 14–28 90 233

7.5

300

20–33

96

249

11 333 22–39 146.7

289

125X100 F4SKA

15

315 125 – 100 12–38 204 331.5
18.5 333 14–39.5 216

393

150X125 FS4KA

30

316 150 – 125 24–36 372 534.5
37 334 27–40 396 657

200X150 FS4KA

37 294 200 – 150 20–30 585

708.5

45

310

24–34 600 732.5
55 334 26–38 624

860

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
100X65 FSKA

55

286 100 – 65 76–110 153 614.5
75 328 110–160 159

692.5

150X100FSKA

90

291 150 – 100 77–117 294 827

110

310

88–130

318

942

132 323 100–147 342

1212

Bơm Ebara FSJA

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
65X50 FS2JA

11

232 65 – 50 40–70.5 45 232
15 250 50–95 47.4

247

80X65 FS2JA

18.5

240 80 – 65 45–83 90 274
22 246 48–88

321

100X80 FS2JA

30

235 100 – 80 30–65 168 1232

37

254

45–90

174

45 269 55–100 180

1270

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
65X50 FS4JA

1.5

240 65 – 50 13–19.5 21.6 99.5
2.2 261 15–23 23.4

110.5

80X65 FS4JA

2.2

237 80 – 65 11.5–19 43.8 123
3.7 261 15–24 45

133

100X80 FS4JA

3.7

236 100 – 80 10–18 84 151.5
5.5 265 13.5–25 96

177

150X125 FS4JA

15

246 150 – 125 15–20.5 312 329

18.5

260

16–23

336

392

22 274 18.5–26 360

447

200X150 FS4JA

15

220 200 – 150 6.5–15.5 480 426

18.5

234

8–17.5

510

441.5

22

248

10–20

540

474.5

30

268

12.5–22.5

570

547.5

37 274 9–25 615

669.7

Bơm Ebara FSLA

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
125X100 FS4LA

22

368 125 – 100 22–48 172 459.5
30 407 29–60 199.8

532.5

150X125 FS4LA

45

378 150 – 125 35–50 348 682.5

55

400

40–58

372

817

75 424 50–66 390

891

200X150 FS4LA

75

385 200 – 150 28–52 780 1070
90 411 32–56 810

1191

250X200 FS4LA

90

362 250 – 200 16–37 1080 1462

110

380

20–44

1140

1528

132

392

25–50

1230

1725

150 408 30–55 1260

1841

Ebara FSNA

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
150X100 FS4NA

55

406 150 – 100 37–60 336 1030

75

460 48–75 372

1120

90 499 62.5–91 373.8

1250

200X150 FS4NA

110

445 200 – 150 36–63 612 1434

132

480 48.5–81 690

1677

155 495 55–90 735

1804

250X200 FS4NA

185

445 250 – 200 35–60 1062 2067

225

473 36–70 1260 2850

260

492 42–78 1320

3467

300 520 55–89 1308

3802

335 530 63–95 1320

4202

Ebara JSGA

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
80X65 FS2GA

5.5

157 80 – 65 12–32 81 144
7.5 173 18–42 93

149

100X80 FS2GA

7.5

147 100 – 80 12–28 138 144

11

167 16–32 156

216

15 180 22–42

171

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
80X65 FS4GA

0.75

164 80 – 65 4–9 42

79

100X80 FS4GA

1.5

168 100 – 80 5–9.2 79.2 100
2.2 183 6–10.5 84

109

Ebara FSGCA

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
100X80 FS4GCA

2.2

166 100 – 80 3.3–8.8 123 124.5
3.7 190 5.5–12 147

137

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
100X80 FS2GCA

18.5

166 100 – 80 15.8–34 228 267

22

178 18–40.5 261

294

30 193 21.5–48 285

398

Ebara FSHCA

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
100X80 FS2HCA

37

197 100 – 80 23.5–47.5 264 420

45

205 30–58 288

473

55 223 35–70 312

587

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
100X80 FS4HCA

3.7

187 100 – 80 5.5–11.5 135.6 _

5.5

205 7–14.5 150

179

7.5 223 9.5–18 172.2

193

Ebara FSJCA

Bản 2 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút-xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
125X100 FS2JCA

55

236 125 – 100 35–65 324 625
75 273 60–93 326

733

Bản 4 ly cực

Phiên bản Công suất (kW) Đường kính cánh bơm (mm) Kích thước hút – xả (mm) Cột áp (m) Lưu lượng nước tối đa (m3/h) Trọng lượng bơm (kg)
125X100 FS4JCA

5.5

232 125 – 100 6–16.7 193.2 233

7.5

251 8–21 234

255

11 273 9.5–23.5 246

298

Tầm phổ biến của bơm Ebara FSA ly tâm rời trục trong sản xuất

Là dòng bơm hướng tới đối tượng công nghiệp. Chính vì thế, Ebara đã không sử dụng thiết kế ly tâm tự mồi như dòng sản phẩm Ebara AGA để tối ưu được khả năng vận chuyển nước. Cũng giống như những dòng bơm chìm thải công nghiệp, hoặc bơm tăng áp trong công nghiệp. Ebara FSA được chia nhỏ thành nhiều nhánh sản phẩm con. Hướng tới từng đối tượng có nhu cầu sử dụng khác nhau. Vì vậy, Ebara FSA có độ phổ biến rất cao.

Bơm Ebara ly tâm rời trục

Bơm Ebara GS ly tâm rời trục-trục ngang

Liên hệ để báo giá
  • Bên cạnh dòng bơm chìm thải dùng để xử lý nước và chất thải của nhà máy. Ebara FSA được sử dụng trong những hệ thống phòng cháy chữa cháy tại các xí nghiệp, công xưởng.
  • Dòng bơm này cũng có thể được sử dụng trong việc cung cấp nước từ các nhà máy lọc tới thành phố, khu dân cư nhờ khả năng truyền tải nước tốt cùng khả năng hoạt động bền bỉ.
  • Sử dụng trong các ngành liên quan đến trồng trọt hoặc nuôi trồng thủy hải sản. Nhờ khả năng cung cấp nước vượt trội và liên tục. Đặc biệt FSA cực kỳ phù hợp với những mô hình trồng trọt chăn nuôi theo mô hình công nghiệp hiện đại.
  • Cung cấp nước trong các ngành sản xuất, chế tạo cơ khí. Hoặc những ngành xử lý cần cấp nước liên tục với cường độ lớn.
Bài viết liên quan