Được coi là một trong những dòng sản phẩm nổi bật và phổ biến nhất của nhà sản xuất Ebara. Bơm Ebara CM có đầy đủ những yếu tố để có thể đáp ứng được những đòi hỏi kỹ tính từ khách hàng đơn lẻ đến những khách hàng công nghiệp lớn.
Yếu tố làm nên nổi bật của dòng bơm Ebara CM
Khả năng chịu áp suất hoạt động cao
Cũng giống như dòng bơm ly tâm trục ngang MD. Dòng bơm Cm được chế tạo bằng công nghệ Hydroforming. Bơm Ebara CM có thể chịu được áp suất làm việc lên đến 8 bar. Nhờ vậy, bạn có thể hoàn toàn an tâm về độ an toàn và chắc chắn kể cả khi phải hoạt động liên tục trong khoảng thời gian dài.
Kích thước vừa phải giúp bơm có thể chèn vào các dây chuyền sản xuất
Khác với những dòng sản phẩm bơm công nghiệp có cùng công suất nhưng lại sở hữu trọng lượng lớn. Ebara CM có kích thước và trọng lượng gọn gàng hơn khá là nhiều. Bơm chỉ nặng hơn dòng bơm Ebara best vỏ Inox từ 5-12 KG mà thôi. Qua đó, người sử dụng có thể dễ dàng trong việc bố trí chỗ lắp đặt máy mà không tốn nhiều diện tích.
Ngoài ra, bạn cũng có thể dễ dàng chèn máy vào các hệ thống dây chuyền sản xuất hoặc dây chuyền bơm tăng áp trong hệ thống cứu hỏa…
Cánh bơm được làm từ những chất liệu khác nhau phù hợp từng nhu cầu riêng biệt
Để có thể hướng tới nhiều đối tượng khách hàng nhất. Chất liệu cánh bơm được làm từ những chất liệu khác nhau. Nó không chỉ giúp giảm trọng lượng của sản phẩm. Mà còn giúp sản phẩm có mức giá phù hợp tới nhiều đối tượng khách hàng hơn. Nhưng vẫn đảm bảo tối đa hiệu năng và độ ổn định khi motor hoạt động.
- Với những phiên bản bơm có công suất dưới 1 mã lực và được sử dụng cho mục đích làm bơm tăng áp hoặc nhà cấp 4 cao tầng. Phần cánh bơm được làm từ nhựa PPE+PS và được gia cố thêm lớp sợi thủy tinh. Bằng cách chế tạo này, bơm không chỉ giảm được trọng lượng mà vẫn đảm bảo được hiệu năng hoạt động tốt. Với chỉ số MEI>0.4.
- Ở những phiên bản bơm công suất từ 1.5 mã lực và sử dụng để cấp nước cao tầng. Ebara CM sử dụng chất liệu đồng làm cánh bơm.
- Trong khi đó, với những phiên bản được sử dụng để cấp nước phục vụ cho tưới tiêu hoặc sản xuất công nghiệp. Cánh bơm bằng gang sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo nhờ khả năng chịu được áp suất nước lớn.
Nhiều phiên bản động cơ đáp ứng từng phân khúc khách hàng
Bơm Ebara CM là dòng sản phẩm hướng tới nhiều đối tượng khách nhất. Chính vì vậy, nó được chia thành nhiều phân dòng hướng tới những đối tượng khác nhau như:
- Dòng sản phẩm CMA được sử dụng trong hệ thống tăng áp
- Dòng sản phẩm CMB sử dụng để cấp thoát nước cho nhà cao tầng
- Dòng sản phẩm CMC-CMD sử dụng trong việc cung cấp nước tưới tiêu
- Dòng sản phẩm CMR sử dụng cấp nước cho các hộ tiêu dùng cá nhân
Bảng thông số từng phiên bản bơm Ebara CMA
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
CMA (M) 0.50 | 1-3(pha) | 0.5/0.37 | 1.2-5.4 | 13-20.9 | 7.2 | 32-32 |
CMA (M) 0.75 | 1-3(pha) | 0.75/0.55 | 1.2-5.1 | 20.2-29.7 | 10.3 | 32-32 |
CMA (M) 1.00 | 1-3(pha) | 1/0.75 | 1.2-5.7 | 23.5-33 | 11.6 | 32-32 |
CMA (M) 1.50 | 1-3(pha) | 1.5/1.1 | 1.2-6.6 | 34.5-39.5 | 19.5-20.8 | 42-32 |
CMA (M) 2.00 | 1-3(pha) | 2/1.5 | 1.2-7.2 | 42-27.5 | 22.8-24.3 | 42-32 |
CMA 3.00 | 3(pha) | 3/2.2 | 1.2-8.4 | 42.5-53 | 24.3 | 42-32 |
Bảng thông số từng phiên bản bơm Ebara CMB
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
CMB (M) 0.75 | 1-3(pha) | 0.75/0.55 | 6-15.1 | 8.1-14.6 | 11.6 | 60-42 |
CMB (M) 1.00 | 1-3(pha) | 1/0.75 | 6-15.1 | 23.1-18.6 | 13.7 | 60-42 |
CMB (M) 1.50 | 1-3(pha) | 1.5/1.1 | 6-16.9 | 16.2-22.5 | 19.9-20.4 | 60-42 |
CMB (M) 2.00 | 1-3(pha) | 2/1.5 | 6-16.9 | 23.6-30.8 | 21-22.9 | 60-42 |
CMB 3.00 | 3(pha) | 3/2.2 | 6-16.9 | 28.5-35.4 | 22.2 | 60-42 |
CMB 4.00 | 3(pha) | 4/3 | 6-16.9 | 36.2-45.5 | 37.7 | 60-42 |
CMB 5.50 | 3(pha) | 5.5/4.4 | 6-16.9 | 48-57 | 43.4 | 60-42 |
Bảng thông số từng phiên bản bơm Ebara CMC
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
CMC (M) 0.75 | 1-3(pha) | 0.75/0.55 | 3-24.1 | 5.2-12 | 11.6 | 60-60 |
CMC (M) 1.00 | 1-3(pha) | 1/0.75 | 3-27.1 | 5.4-14 | 13-13.8 | 60-60 |
Bảng thông số từng phiên bản bơm Ebara CMD
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
CMD (M) 1.5 | 1-3(pha) | 1.5/1.1 | 18-54 | 6.5-11.3 | 21.3-23.1 | 75-75 |
CMD (M)2.00 | 1-3(pha) | 2/1.5 | 18-57 | 8.4-13.1 | 23-24.2 | 75-75 |
CMD 3.00 | 3(pha) | 3/2.2 | 18-60 | 10.4-16.1 | 23.9 | 75-75 |
CMD 4.00 | 3(pha) | 4/3 | 18-60 | 12.7-17.7 | 34.3 | 75-75 |
Bảng thông số từng phiên bản bơm Ebara CMR
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
CMR (M) 0.75 | 1-3(pha) | 0.75/0.55 | 3-15 | 6.3-13.6 | 10.7 | 48-48 |
CMR (M) 1.00 | 1-3(pha) | 1/0.75 | 3-17.5 | 8.7-17.3 | 11.9-12.7 | 48-48 |
Ứng dụng đa dạng trong hoạt động sản xuất và tiêu dùng
Chính vì có sự đa dạng giữa các phiên máy cùng động cơ. Bơm Ebara CM có thể được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau.
- Sử dụng trong việc cung cấp nước tưới tiêu cho ruộng lúa, vườn cây cỡ vừa.
- Cung cấp nước sinh hoạt cho các tòa nhà cao tầng, chung cư cỡ vừa.
- Sử dụng trong các hệ thống bơm tăng áp-booster.
- Hút nước ao hồ cấp nước cho ruộng lúa.
- Vận chuyển nước cung cấp cho hệ thống tháp làm lạnh công nghiệp cỡ lớn cỡ vừa.
- Cung cấp nước nóng cho nồi hơi, nồi áp suất phục vụ cho công tác sản xuất.
- Sử dụng làm bơm cứu hỏa trong phân xưởng cỡ nhỏ
Nếu bạn đang tìm máy bơm công nghiệp, máy bơm gia đình Ebara chính hãng. Bơm Nguyên Đức sẽ là điểm đến dành cho bạn. Chúng tôi là đại lý bơm chính hãng được tập đoàn Ebara công nhận. Nhờ đó, bạn sẽ không phải lo lắng về hàng giả hàng nhái kém chất lượng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp linh kiện phụ tùng máy bơm giúp bạn có thể thay thế khi cần thiết.