Khi nhắc đến các dòng bơm công nghiệp. Bơm Ebara 3M là một cái tên không thể thiếu. Đây là dòng sản phẩm hội tụ đầy đủ những tinh hoa từ hãng bơm Ebara lâu đời. Vậy điều gì đã làm nên danh tiếng của hãng. Hãy cùng tìm hiểu vấn đề này thông qua bài viết dưới đây nhé.
Sự nổi bật của bơm Ebara 3M
Thiết kế linh động giúp dễ dàng bảo trì và nâng cấp
Trong các ngành sản xuất công nghiệp đặc biệt là công nghiệp nặng. Các trang bị máy móc phục vụ trong sản xuất cần phải có thiết kế tinh giản cũng như sự thuận tiện trong việc tháo lắp. Điều này sẽ giúp các kỹ sư dễ dàng trong việc bảo trì và sửa chữa.
Nắm bắt được tâm lý đó. Bơm Ebara 3M được các chuyên gia của hãng áp dụng một thiết kế mới là BPO( Back Pull Out). Bạn có thể kéo rời phần thân và vỏ máy ra nhưng không hề phải tác động đến đường ống dẫn nước. Nhờ đó, việc nâng cấp và sửa chữa sẽ giúp nhà sản xuất tốn ít thời gian và công sức hơn.
Công nghệ chế tạo tiên tiến
Các chi tiết của bơm Ebara 3M đều được đúc và chế tạo trên công nghệ Hydroforming. Đặc biệt là 3 bộ phận: buồng bơm, trục và cánh bơm.
Việc sử dụng công nghệ đúc hydroforming không chỉ giúp cho sản phẩm có khả năng làm việc dưới áp suất lớn( lên tới 10 bar). Mà nó còn hạn chế các mối hàn nối ở trên thân sản phẩm. Nhờ đó hạn chế tình trạng gãy gập hoặc bung mối hàn nối do bơm phải hoạt động liên tục ở cường độ cao.
Khả năng linh hoạt trong việc vận chuyển nước phù hợp mọi ngành nghề
Không chỉ đạt chứng nhận WRAS về việc đảm bảo bơm đủ tiêu chuẩn để vận chuyển nước sạch. Bơm còn đáp ứng được khả năng vận chuyển dung dịch hóa chất dạng lỏng. Kết hợp với khả năng vận chuyển dung dịch ở nhiệt độ từ -20 cho tới 120 độ C. Nó giúp bơm đáp ứng được mọi nhu cầu hoạt động mà nhà sản xuất cần thiết.
Đa dạng về các phiên bản giúp phù hợp nhiều hoạt động khác nhau
Để có thể đáp ứng được tốt nhất nhu cầu của khách hàng sử dụng: nhà sản sản xuất Ebara đã chia dòng bơm Ebara 3M thành 2 phiên bản động cơ khác nhau.
Bơm Ebara 3D bản động cơ 2 ly cực
Dòng sản phẩm bơm 2 ly cực hướng tới những nhà sản xuất cần bơm hoạt động ở công suất cao, có thể cung cấp nước với cột áp lớn trong khoảng thời gian không liên tục. Bản có thể tham khảo bảng thông số dưới đây để có được cái nhìn tổng quát về phiên bản này.
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
3M 32-125/1.1 |
1-3 pha |
1.5/1.1 | 6-20 | 12-21 | 24.1 |
50-32 |
3M 32-160/1.5 |
1-3 pha |
2/1.5 | 6-20 | 17-28 | 27 |
50-32 |
3M 32-150/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 6-20 | 25-35.5 | 28 |
50-32 |
3M 32-200/3.0 |
3 pha |
4/3 | 6-20 | 28-42 | 35.1 |
50-32 |
3M 32-200/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 6-22 | 38-53.5 | 38.2 |
50-32 |
3M 32-200/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 6-18 | 58.5-69 | 52.5 |
50-32 |
3M 32-200/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 6-27 | 44-69 | 60.1 |
50-32 |
3M 40-125/1.5 |
1-3 pha |
2/1.5 | 12-42 | 7-19 | 24.6 |
65-40 |
3M 40-125/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 12-42 | 13-25.5 | 26.1 |
65-40 |
3M 40-160/3.0 |
3 pha |
4/3 | 12-42 | 17-29.5 | 26.6 |
65-40 |
3M 40-160/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 12-42 | 25.5-38.5 | 40.8 |
65-40 |
3M 40-200/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 12-42 | 31-45.5 | 52.5 |
65-40 |
3M 40-200/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 12-42 | 44-57 | 59.3 |
65-40 |
3M 40-200/11 |
3 pha |
15/11 | 12-42 | 59-71 | 69.6 |
65-40 |
3M 50-125/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 24-60 | 8-17.5 | 32 |
65-50 |
3M 50-125/3.0 |
3 pha |
4/3 | 24-72 | 8-20.5 | 30.9 |
65-50 |
3M 50-125/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 24-72 | 14-26 | 40.9 |
65-50 |
3M 50-160/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 24-72 | 18-31 | 46.5 |
65-50 |
3M 50-160/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 24-72 | 26-38.5 | 58.6 |
65-50 |
3M 50-200/9.2 |
3 pha |
12.5/9.2 | 30-72 | 34-50 | 63.9 |
65-50 |
3M 50-200/11 |
3 pha |
15/11 | 30-72 | 42-56 | 69.6 |
65-50 |
3M 50-200/15 |
3 pha |
20/15 | 30-72 | 57-70 | 37.7 |
65-50 |
3M 65-125/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 36-114 | 6.3-19.8 | 48.7 |
80-65 |
3M 65-125/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 42-126 | 8-24 | 52.1 |
80-65 |
3M 65-125/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 42-132 | 12-29.5 | 55.3 |
80-65 |
3M 65-160/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 42-126 | 14.2-30 | 61 |
80-65 |
3M 65-160/9.2 |
3 pha |
12.5/9.2 | 42-132 | 16.8-34.5 | 67.4 |
80-65 |
3M 65-160/11 |
3 pha |
15/11 | 42-138 | 20-38.5 | 105.1 |
80-65 |
3M 65-160/15 |
3 pha |
20/15 | 42-138 | 26.5-45.5 | 107.1 |
80-65 |
3M 65-200/15 |
3 pha |
20/15 | 42-132 | 30-51 | 110.1 |
80-65 |
3M 65-200/18.5 |
3 pha |
25/18.5 | 42-138 | 36.3-58.5 | 125.3 |
80-65 |
3M 65-200/22 |
3 pha |
30/22 | 42-138 | 45-65.6 | 136.1 |
80-65 |
Bơm Ebara 3D bản động cơ 4 ly cực
Trong khi đó, với bản bơm 4 ly cực. Đối tượng hướng đến lại là những khách hàng cần sản phẩm hoạt động liên tục trong thời gian dài cùng độ êm ái và độ ổn định cao. Dưới đây là bảng thông số của phiên bản 4 ly cực.
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
3M 32-125/0.25 |
3 pha |
0.33/0.25 | 3-10.5 | 2.8-5.5 | 15 |
50-32 |
3M 32-160/0.37R |
3 pha |
0.5/0.37 | 3-10.5 | 4.2-7 | 19.7 |
50-32 |
3M 32-160/0.37 |
3 pha |
0.5/0.37 | 3-10.5 | 6.3-8.7 | 19.9 |
50-32 |
3M 32-200/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 | 3-10.5 | 6.2-10.3 | 24.5 |
50-32 |
3M 32-200/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 3-10.5 | 8-12 | 24.5 |
50-32 |
3M 32-200/0.75 |
3 pha |
1/0.75 | 3-10.5 | 13.2-17.1 | 28.1 |
50-32 |
3M 40-125/0.37R |
3 pha |
0.5/0.37 | 6-21 | 1.8-4.8 | 15.6 |
65-40 |
3M 40-125/0.37 |
3 pha |
0.5/0.37 | 6-21 | 3.4-6.3 | 15.7 |
65-40 |
3M 40-160/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 | 6-21 | 4.3-7.3 | 20.2 |
65-40 |
3M 40-160/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 6-21 | 5.4-8.6 | 20.6 |
65-40 |
3M 40-200/1.1R |
3 pha |
1.5/1.1 | 6-21 | 7.8-11.2 | 28.5 |
65-40 |
3M 40-200/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 6-21 | 9.6-13.2 | 28.6 |
65-40 |
3M 40-200/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 6-21 | 14.2-17.7 | 30.3 |
65-40 |
3M 50-125/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 | 12-36 | 2.3-5.2 | 20.4 |
65-50 |
3M 50-125/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 12-36 | 3.3-6.2 | 20.5 |
65-50 |
3M 50-160/1.1R |
3 pha |
1.5/1.1 | 12-39 | 4-7.8 | 28.6 |
65-50 |
3M 50-160/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 12-39 | 5.5-9.1 | 28.7 |
65-50 |
3M 50-200/1.5R |
3 pha |
2/1.5 | 12-39 | 7.2-12.1 | 30.5 |
65-50 |
3M 50-200/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 12-39 | 8.4-13.3 | 31.6 |
65-50 |
3M 50-200/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 12-39 | 13.1-17.5 | 30 |
65-50 |
3M 65-125/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 18-57 | 1.4-4.8 | 21.9 |
80-65 |
3M 65–125/0.75 |
3 pha |
1/0.75 | 18-60 | 2.2-6 | 20 |
80-65 |
3M 65-125/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 18-63 | 2.8-7.2 | 20 |
80-65 |
3M 65-160/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 21-63 | 3.8-8.1 | 28.5 |
80-65 |
3M 65-160/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 21-66 | 4.5-9.2 | 30 |
80-65 |
3M 65-160/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 21-72 | 5.5-11.3 | 32 |
80-65 |
3M 65-200/2.2R |
3 pha |
3/2.2 | 21-63 | 6.8-12.4 | 30 |
80-65 |
3M 65-200/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 21-66 | 7.8-13.9 | 30 |
80-65 |
3M 65-200/3 |
3 pha |
4/3 | 21-72 | 9-15.8 | 38 |
80-65 |
Ứng dụng của dòng bơm Ebara 3M vào thực tiễn
Với sự đa dạng của nhiều phiên bản bơm giúp cho việc ứng dụng của dòng bơm Ebara 3M vào thực tiễn trở nên cực kỳ đa dạng.
- Ebara 3M có thể sử dụng trong các hệ thống cung cấp nước tưới tiêu.
- Sử dụng để ghép nối trong các hệ thống bơm tăng áp. Giúp nâng cao hiệu quả của phòng cháy chữa cháy
- Cung cấp nước sinh hoạt từ các nhà máy nước tới các khu dân cư, chung cư cao tầng.
- Có khả năng vận chuyển hóa chất. Vì vậy, Ebara 3M còn có thể được sử dụng để vận chuyển hóa chất hoặc dẫn truyền hóa chất cần xử lý trong nhà máy.
- Ứng dụng vào các hệ thống vệ sinh làm sạch công nghiệp.