Bơm Ebara 3D luôn được coi là dòng bơm kiểu mẫu được sử dụng trong công nghiệp. Dòng bơm này không chỉ có công suất lớn. Mà nó còn có sự đa dạng trong từng phiên bản để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về những điểm nổi bật của dòng bơm này nhé.
Ưu điểm của dòng bơm Ebara 3D
Là dòng sản phẩm hướng tới đối tượng sử dụng là các nhà sản xuất công nghiệp như những loại bơm bơm trục ngang Ebara CDX 70/07 hay bơm Ebara 65×50 . Chính vì vậy, dòng bơm này được thiết kế dựa trên những yêu cầu kỹ tính nhất của nhà sản xuất.Việc này giúp sản phẩm giữ được sự tối ưu hóa nhất trong sử dụng.
Trục bơm Ebara 3D model có khả năng ghép nối đa dạng
Được chia làm 3 phiên bản trục riêng biệt giúp bơm có thể phù hợp với nhu cầu cũng như từng ngành nghề khác nhau:
- Bơm Ebara 3D với động cơ monoblock đi kèm trục mở rộng: Đây là phiên bản bơm phù hợp dành cho những nhà sản xuất cần hệ thống bơm tăng áp.
- Với động cơ monoblock tiêu chuẩn đi kèm khớp nối trục cứng. Đối tượng mà sản phẩm này hướng đến là những nhà sản xuất cần bơm nước với tải trọng lớn trong một thời gian vừa phải.
- Trái ngược với đó, động cơ monoblock tiêu chuẩn đi kèm khớp nối đàn hồi lại hướng tới những nhà sản xuất cần khả năng hoạt động liên tục và bền bỉ trong thời gian dài.
Sở hữu công suất ấn tượng
Hiện nay các sản phẩm bơm Ebara 3D sở hữu nguồn công suất trải dài từ thấp đến cao. Điều này giúp bơm có thể dễ dàng tiếp cận tới rất nhiều đối tượng khách hàng. Từ những khách hàng là nhà sản xuất nhỏ lẻ. Cho tới những khách hàng là các doanh nghiệp lớn. Ebara 3D model đều có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của họ một cách tốt nhất.
Hai phiên bản động cơ để phù hợp với từng nhu cầu hoạt động
Bên cạnh đó, động cơ của dòng bơm Ebara này cũng được chia làm 2 loại là động cơ ly tâm kép và động cơ ly tâm 4 cực.
Với phiên bản ly tâm kép khác với bản lt tâm kéo không đồng bộ của bơm trục ngang Ebara cdxm 70/07. Bơm có khả năng vận chuyển lượng nước lớn cùng cột áp cao. Phiên bản này sẽ phù hợp với những nhà sản xuất cần sử dụng nhiều nước nhưng lại không cần phải hoán đổi nước liên tục.
Trong khi đó, với phiên bản ly tâm 4 cực. Khách hàng sẽ là những doanh nghiệp cần sự ổn định cùng khả năng hoạt động liên tục trong thời gian dài. Đồng thời, lượng nước sử dụng phải liên tục lưu chuyển để dây chuyền hoạt động tối ưu nhất.
Thông số các phiên bản của dòng bơm Ebara 3D
Thông số phiên bản động cơ 2 ly cực
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
3D 32-125/1.1 |
1-3 pha |
1.5/1.1 | 6-20 | 12.5-22.4 | 29.5 |
50-32 |
3D 32-160/1.5 |
1-3 pha |
2/1.5 | 6-20 | 16.4-27.5 | 33.5 |
50-32 |
3D 32-160/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 6-20 | 25.5-35.4 | 36 |
50-32 |
3D 32-200/3.0 |
3 pha |
4/3 | 6-20 | 31-43 | 47.5 |
50-32 |
3D 32-200/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 6-21.6 | 39-52.5 | 50 |
50-32 |
3D 32-200/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 6-27 | 46-67 | 65.1 |
50-32 |
3D 40-125/1.5 |
1-3 pha |
2/1.5 | 12-42 | 6.3-18.2 | 30 |
65-40 |
3D 40-125/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 12-42 | 13.7-24.4 | 32 |
65-40 |
3D 40-160/3.0 |
3 pha |
4/3 | 12-42 | 18.7-29.4 | 39 |
65-40 |
3D 40-160/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 12-42 | 27-37.2 | 48 |
65-40 |
3D 40-200/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 12-42 | 33-44.5 | 60 |
65-40 |
3D 40-200/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 12-42 | 43-53.5 | 66.1 |
65-40 |
3D 40-200/11 |
3 pha |
15/11 | 12-42 | 60-70 | 82.4 |
65-40 |
3D 50-125/2.2 |
1-3 pha |
3/2.2 | 24-60 | 9-18 | 37 |
65-50 |
3D 50-125/3.0 |
3 pha |
4/3 | 24-72 | 10-21.5 | 39.5 |
65-50 |
3D 50-125/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 24-72 | 15.3-25.8 | 48 |
65-50 |
3D 50-160/5.5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 24-72 | 20-32 | 60 |
65-50 |
3D 50-160/7.5 |
3 pha |
10/7.5 | 24-72 | 26.7-38.2 | 67.1 |
65-50 |
3D 50-200/9.2 |
3 pha |
12.5/9.2 | 30-72 | 34.4-49.5 | 77 |
65-50 |
3D 50-200/11 |
3 pha | 15/11 | 30-72 | 42-55.5 | 82.4 |
65-50 |
3D 50-200/15 |
3 pha |
20/15 | 30-72 | 56-69.5 | 124.1 |
65-50 |
3D 65-125/4.0 |
3 pha |
5.5/4 | 36-114 | 6-20.4 | 53 |
80-65 |
3D 65-125/5,5 |
3 pha |
7.5/5.5 | 42-126 | 8-25 | 65 |
80-65 |
3D 65-125/7,5 |
3 pha |
10/7.5 | 42-132 | 13-29.6 | 72.6 |
80-65 |
3D 65-160/7,5 |
3 pha |
10/7.5 | 42-126 | 12.3-29 | 73.1 |
80-65 |
3D 65-160/9,2 |
3 pha |
12/9.2 | 42-132 | 17-34.7 | 85 |
80-65 |
3D 65-160/11 |
3 pha |
15/11 | 42-138 | 20-39 | 87.4 |
80-65 |
3D 65-160/15 |
3 pha |
20/15 | 42-138 | 29-46 | 129.1 |
80-65 |
3D 65-200/15 |
3 pha |
20/15 | 42-132 | 27-51 | 129.1 |
80-65 |
3D 65-200/18.5 |
3 pha |
25/18.5 | 42-138 | 33.6-58 | 146.3 |
80-65 |
3D 65-200/22 |
3 pha |
30/22 | 42-138 | 42.5-65.5 | 158.3 |
80-65 |
Thông số phiên bản động cơ 4 ly cực
Phiên bản | Động cơ | Công suất (HP/kW) | Lưu lượng nước (m3/h) | Cột áp bơm (m) | Trọng lượng bơm (kg) | Kích thước đầu hút-xả (mm) |
3D4 32-125/0.25 |
3 pha |
0.33/0.25 | 3-10.5 | 2.8-5.5 | 23.9 |
50-32 |
3D4 32-160/0.37R |
3 pha |
0.5/0.37 | 3-10.5 | 4.2-7 | 31.1 |
50-32 |
3D4 32-160/0.37 |
3 pha |
0.5/0.37 | 3-10.5 | 6.3-8.7 | 31.3 |
50-32 |
3D4 32-200/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 | 3-10.5 | 6.2-10.3 | 35.9 |
50-32 |
3D4 32-200/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 3-10.5 | 8-12 | 35.9 |
50-32 |
3D4 32-200/0.75 |
3 pha |
1/0.75 | 3-10.5 | 13.2-17.1 | 39.5 |
50-32 |
3D4 40-125/0.37R |
3 pha |
0.5/0.37 | 6-21 | 1.8-4.8 | 24.7 |
65-40 |
3D4 40-125/0.37 |
3 pha |
0.5/0.37 | 6-21 | 3.4-6.3 | 24.8 |
65-40 |
3D4 40-160/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 |
6-21 | 4.3-7.3 | 32.3 |
65-40 |
3D4 40-160/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 |
6-21 | 5.4-8.6 | 32.7 |
65-40 |
3D4 40-200/1.1R |
3 pha |
1.5/1.1 | 6-21 | 7.8-11.2 | 41.2 |
65-40 |
3D4 40-200/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 6-21 | 9.6-13.2 | 41.3 |
65-40 |
3D4 40-200/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 6-21 | 14.2-17.7 | 43 |
65-40 |
3D4 50-125/0.55R |
3 pha |
0.75/0.55 | 12-39 | 2.3-5.2 | 32.7 |
65-50 |
3D4 50-125/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 12-39 | 3.3-6.2 | 32.8 |
65-50 |
3D4 50-160/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 12-39 | 4-7.8 | 42.2 |
65-50 |
3D4 50-160/1.1R |
3 pha |
1.5/1.1 | 12-39 | 5.5-9.1 | 42.3 |
65-50 |
3D4 50-200/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 12-39 | 7.2-12.1 |
43.4 |
65-50 |
3D4 50-200/1.5R |
3 pha |
2/1.5 | 12-39 | 8.4-13.3 | 44.5 |
65-50 |
3D4 50-200/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 12-39 | 13.1-17.5 | 42.9 |
65-50 |
3D4 65-125/0.55 |
3 pha |
0.75/0.55 | 18-57 | 1.4-4.8 | 37.2 |
80-65 |
3D4 65-125/0.75 |
3 pha |
1/0.75 | 18-60 | 2.2-6 | 35.3 |
80-65 |
3D4 65-125/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 21-63 | 2.8-7.2 | 35.3 |
80-65 |
3D4 65-160/1.1 |
3 pha |
1.5/1.1 | 21-63 | 3.8-8.1 | 44.6 |
80-65 |
3D4 65-160/1.5 |
3 pha |
2/1.5 | 21-66 | 4.5-9.2 | 46.1 |
80-65 |
3D4 65-160/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 21-72 | 5.5-11.3 | 48.1 |
80-65 |
3D4 65-200/2.2R |
3 pha |
3/2.2 | 21-63 | 6.8-12.4 | 46.5 |
80-65 |
3D4 65-200/2.2 |
3 pha |
3/2.2 | 21-66 | 7.8-13.9 | 46.5 |
80-65 |
3D4 65-200/3 |
3 pha |
4/3 | 21-72 | 9-15.8 | 54.4 |
80-65 |
Bơm Ebara 3D được ứng dụng thế nào vào hoạt động sản xuất?
Sở hữu công suất lớn gần như bơm Ebara jem INOX bán chân không 1 pha. Vì vậy, bạn sẽ thấy bơm Ebara 3D sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho:
- Vận chuyển nước từ nhà máy lọc nước tới các khu dân cư, khu sản xuất.
- Cung cấp nước phục vụ cho việc sản xuất, chế tạo máy móc.
- Sử dụng trong các hệ thống bơm cứu hỏa tại các tòa nhà cao tầng, các khu công nghiệp lớn nhờ khả năng mở rộng kết nối.
- Cung cấp nước cho khu vực nuôi trồng thủy sản, khu vực cung cấp lương thực.
- Sử dụng trong các hệ thống tuần hoàn, kiểm soát nước ở nhà máy, xí nghiệp.